Cấu trúc なり: Đi sau một
động từ chỉ hành động, để diễn tả ý “liền sau hành động đó thì...”. Có nghĩa là: Vừa mới...đã
lập tức...
- Đồng nghĩa với「Vたとたん」「~やいなや」
- Dùng trong trường hợp sự việc xảy ra phía sau là hành động
không tiên liệu trước.
- Vì là diễn tả hành động bất ngờ, không tiên liệu trước
nên vế sau không đi với những từ thể hiện ý chí, ý hướng hoặc mệnh lệnh, cấm đoán,
nguyện vọng (よう、つもり、てください、しなさい、するな) v.v.
- Ngữ pháp JLPT N1
I. Dạng sử dụng:
Vる
|
なり
|
Ví dụ:
① 家に帰るなり自分の部屋に閉じこもって出てこない。
Về tới nhà là nó rút ngay vào trong phòng
mình, không ra ngoài nửa bước.
② あの子は母の顔を見るなり、ワッと泣き出した。
Đứa bé đứa vừa nhìn thấy mặt mẹ nó thì bật khóc oa oa.
③ 立ち上がるなりめまいがして倒れそうになった。
Vừa mới đứng lên tôi đã cảm thấy chóng mặt,
suýt ngã.
④ 花子は私に会うなり、泣き出した。
Hanako vừa vừa tôi thì bật khóc.
⑤ 彼女は合格者リストに自分の名前を発見するなり、飛び上がって大声を上げた。
Cô ấ vừa thấy tên mình trong danh sách đậu
thì nhảy cẩng lên và hét to.
⑥ その日はとても暑かった。海に辿り着くや、彼は靴を脱ぐなり海に跳び入った。
Hôm ấy trời rất nóng. Khi đến biển, anh ta
vừa cởi giầy ra đã nhảy ngay xuống biển.
⑦ 会うなり金を貸してくれなどと言うので驚いた。
Vừa mới gặp mặt thì nó đã hỏi mượn tiền nên
khiến tôi rất bất ngờ.
⑧ 木村はそのニュースを聞くなり、家を飛び出していった。
⑨ 社長は会議室に入ってくるなり、大声で怒鳴った。
Giám đốc vừa bước vào phòng họp đã hét lớn
lên.
⑩ 彼はその写真を一目見るなり、何も言わずに部屋を去っていった。
Ông ấy vừa xem qua tấm hình đó thì không
nói gì và rời khỏi phòng.
II. Dạng sử dụng: Vたなり
Vた
|
なり
|
Cách sử dụng: Diễn tả
sau khi một sự việc xảy ra, thông thường người ta sẽ nghĩ rằng một sự việc khác
sẽ kế tiếp xảy ra, nhưng trên thực tế đã không xảy ra. Có nghĩa là: sau khi...vẫn..
- Đây là cách nói hơi cổ.
- Có thể sử dụng thay cho cách nói「Vたまま」
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
⑪ 家を出たなり一ヶ月も帰ってこなかった。
Nó bỏ nhà đi, cả tháng vẫn không trở về.
⑫ お辞儀をしたなり何も言わずに部屋を出て行った。
Sau
khi cúi đầu chào, nó liền lặng lẽ đi ra khỏi phòng.
⑬ 住民の反対にあって、工事は中断されたなり、解決の目処もついてない。
Gặp phản đối của cư dân địa phương, việc
thi công bị gián đoạn giữa chừng, đến nay vẫn chưa có hướng giải quyết.
N/V
|
なり
|
Cách sử dụng: Có thể đi
sau nhiều thành phần, chẳng hạn như danh từ hoặc động từ. Dùng để nêu lên một sự
vật nào đó trong số nhiều sự vật, lấy nó làm ví dụ. Có nghĩa là: chẳng hạn
- Một dạng của「~や~なり」
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
⑭ 何かお飲み物なりお持ちしましょうか。
Để tôi mang thức uống này kia tới cho anh nhé?
⑮ そんなに忙しいんだったら、友達になり手伝ってもらったいいのに。
Nếu bận thế, sao anh không nhờ bạn bè chẳng hạn giúp đỡ.
⑯ そんなに心配なら、先生に相談するなりしてみてはどうですか。
Nếu lo lắng như thế, anh nên thử hỏi ý kiến thầy giáo xem sao.
⑰ 壁に絵を飾るなりしたら、もっと落ち着くと思いますよ。
Nếu trang trí tranh trên tường chẳng hạn, có lẽ sẽ thấy bình thản hơn.
Khanh Phạm