なり~なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

なり~なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa なり~なり: ...hoặc là...hoặc là... (hay là..gì đó)...hoặc là...hoặc là... (hay là..gì đó); X cũng được mà X cũng được
Cách sử dụng なり~なり: “Nêu lên hai vật thuộc cùng một nhóm, để lựa chọn cái nào đó trong hai cái, cái nào cũng được. Cách nói này cũng hàm ý rằng không phải chỉ có hai cái đó, mà ngoài ra có thể còn những cái khác hoặc lựa chọn khác
- Cấu trúc AなりBなりcó nghĩa là A cũng được mà B cũng được (hoặc cái nào cũng được). Được sử dụng để nêu lên các ví dụ mà người nói chợt nghĩ tới. Sử dụng nhiều trong những trường hợp như đề xuất, cho lời khuyên hoặc nhắc nhở...
なり~なり Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): AなりBなり』は「AでもBでも((なん)でもいい)」と(おも)いついた(れい)()げるときに使(つか)われる。相手(あいて)提案(ていあん)したり、アドバイスや注意(ちゅうい)をしたりする場合(ばあい)使(つか)われることが(おお)い。
Dạng sử dụng:
N1 (trợ từ)
なり
N2 (trợ từ)
なり
V1-
なり
V2-
なり
[Ví dụ]:
フォーなりバインミーなり(なに)()べて学校(がっこう)()きなさい。
Hãy ăn phở hay bánh gì gì đó rồi đi học đi.

(かれ)父親(ちちおや)なり母親(ははおや)なり相談(そうだん)しなければならないだろう。
Có lẽ phải thảo luận với cha hoặc mẹ anh ấy.

()(わる)いから、眼鏡(がんきょう)なりコンタクトなりすればいいのに。
Nếu mắt kém thì hãy đeo mắt kính hoặc kính sát tròng đi chứ.

電話(でんわ)なりメールなりで、(はや)連絡(れんらく)してくれれば()かったのに。
Nếu sớm liên lạc cho tôi, bằng điện thoại hoặc email, là được rồi.

ホーチミンなりハノイなり()きなところで生活(せいかつ)すればいい。
Nên sống ở nơi nào mình thích, có thể là Hồ Chí Minh, hoặc Hà Nội.

今日(きょう)(おれ)のおごりだから、牛丼(ぎゅうどん)なりカレーなり()きに注文(ちゅうもん)していいよ。
Hôm nay tớ bao nên các cậu cứ gọi tùy thích nhé, Gyudon (cơm thịt bò) hay cơm cà ri gì cũng được.

(しか)なり()めるなり、はっきりとした態度(たいど)をとらなければだめだ。
Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, hoặc là la rầy hoặc là khen ngợi.

(やす)みの()ぐらい、仕事(しごと)のことは(わす)れて、映画(えいが)()なり()(もの)をするなり()きなことをして息抜(いきぬ)きすれば?
Những ngày nghỉ thì phải quên công việc đi, xem phim hay đi mua sắm gì đó, hãy nghỉ ngơi, làm những gì mình thích xem sao.

()からないときには、辞書(じしょ)調(しら)べるなり(わたし)()なりしてください。
Nếu không hiểu thì hãy tra từ điển, hoặc là hỏi tôi gì đó.

そんなに一人暮(ひとりぐら)らししたいなら、外国(がいこく)へなりどこへなり()きたいところに()けばいいだろう。
Nếu thích sống một mình như thế, vậy thì hãy đi đến nơi mình thích, như đi nước ngoài, hoặc đi đâu đó.

食品(しょくひん)安全基準(あんぜんきじゅん)見直(みなお)なり(なん)なりして、より安全(あんぜん)()らせるように(かんが)えてほしい。
Tôi muốn chính phủ phải xem xét để đảm bảo cuộc sống được an toàn hơn, như xem xét lại tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, hoặc làm gì đó.

(ねつ)があるなら、(みず)をたくさん()なり(なん)なりすればよかったのに。
Nếu sốt vậy mà không uống nhiều nước hoặc làm gì đó.

※もっと勉強しましょう!
Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc なり[vừa mới...đã lập tức..]
- Cấu trúc であれ~であれ [Dù có là..]
- Cấu trúc といい~といい [cả...lẫn...]
- Cấu trúc たり~たり[nào là...nào là..]

Bài viết liên quan: