なくしては | なくして Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

1 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

なくしては | なくして Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

[Ngữ pháp N1] なくしては | なくして
[Ngữ pháp N1] なくしては | なくして
Có nghĩa là: Nếu không có... (thì khó mà...)
Cách sử dụng: Đi sau những danh từ, diễn tả ý “khó hoặc không thể thực hiện được nếu không có...”.  
- Phía sau đi với dạng phủ định.

- Đôi khi được lược bỏ, chỉ còn ở dạng なくして.

AなくしてはBない」nghĩa là: nếu không có A thì không thể có B, là cách nói nhấn mạnh tầm quan trọng của A.

- Đây là cách nói dùng trong viết, trong văn nói sử dụng「~がなかったら、~」

用法:「AなくしてはBない」は「AがなければBない」「AがなければBできない」という意味。A」がとても重要だということを強調する

- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
N
Vること
なくしては
なくして
Ví dụ:
(かれ)なくしては会議(かいぎ)(はじ)まらない
Nếu không có anh ta thì cuộc họp không thể bắt đầu.

(おや)援助(えんじょ)なくしてはとても一人(ひとり)生活(せいかつ)できない
Nếu không có sự hỗ trợ của bố mẹ thì tôi chẳng thể nào sống một mình được.

努力(どりょく)なくしては成功(せいこう)などありえない
Nếu không có nỗ lực thì không thể có chuyện thành công.

無償(むしょう)愛情(あいじょう)なくしては子育(こそだ)ては苦痛(くつう)でしかない
Nếu không có tình thương bao la thì việc nuôi dạy con sẽ chỉ là cực hình.

事実(じじつ)究明(きゅうめい)なくしては有罪(ゆうざい)なのか無罪(むざい)なのか判断(はんだん)などできるはずがない
Nếu không tìm hiểu sự thật thì không thể nào phán đoán được là có tội hay không.

彼女(かのじょ)のこの長年(ながねん)努力(どりょく)なくしては全国大会(ぜんこくたいかい)代表(だいひょう)()()()ることはできなかっただろう。
Nếu không có nỗ lực trong nhiều năm nay, chắc cô ấy đã không đạt được vị thế đại biểu đi dự đại hội toàn quốc.

現代人(げんだいじん)生活(せいかつ)携帯電話(けいたいでんわ)なくしては()()ない
Cuộc sống của chúng ta hiện nay nếu không có điện thoại di động thì không làm được gì.

当事者同士(とうじしゃどうし)率直(そっちょく)意見交換(いけんこうかん)なくしては問題解決(もんだいかいけつ)への(みち)のりは(とお)いと()わざるを()ない
Phải nói rằng nếu không có sự trao đổi ý kiến thẳng thắn giữa các bên liên quan thì còn lâu mới giải quyết được vấn đề.

友情(ゆうじょう)なくして(しあわ)せな人生(じんせい)ない
Không có tình nghĩa thì không thể có cuộc sống hạnh phúc.

言論(げんろん)自由(じゆう)なくして民主主義(みんしゅしゅぎ)ない
Không có tự do ngôn luận thì không thể có chủ nghĩa dân chủ.

(あい)なくして(なん)人生(じんせい)か。
Không có tình yêu thì sống để làm gì?

相手(あいて)尊重(そんちょう)することなくして友情(ゆうじょう)(つづ)ない
Không tôn trọng đối phương thì tình bạn không thể kéo dài.

(わたし)辞書(じしょ)なくしては、この(ほん)()めません。

Tôi không thể đọc được quyển sách này nếu không có từ điển.


(わたし)彼女(かのじょ)なくしては()きていけない。

Tôi không thể sống thiếu cô ấy.


パスポートなくしては海外(かいがい)()くことはできません。

Bạn không thể ra nước ngoài mà không có hộ chiếu.


この問題(もんだい)解決(かいけつ)なくして()(しゃ)未来(みらい)はない。

Nếu không giải quyết vấn đề này, công ty của chúng tôi không có tương lai.


健康(けんこう)(からだ)なくしてどんなにお(かね)があっても(しあわ)せとは()えない。

Dù bạn có nhiều tiền đến đâu, bạn cũng không thể hạnh phúc nếu không có một cơ thể khỏe mạnh.


二国間(にこくかん)相互理解(そうごりかい)なくしては両国(りょうこく)友好関係(ゆうこうかんけい)(たも)つことはできません。

Mối quan hệ hữu nghị giữa hai nước không thể được duy trì nếu không có sự hiểu biết lẫn nhau giữa hai nước.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: