[Ngữ pháp N1] なくしては | なくして
Có nghĩa là: Nếu không có... (thì khó mà...)
Cách sử dụng: Đi sau những
danh từ, diễn tả ý “khó hoặc không thể thực hiện
được nếu không có...”.
- Phía sau đi với dạng phủ định.
- Đôi khi は được lược bỏ,
chỉ còn ở dạng なくして.
- 「AなくしてはBない」nghĩa là: nếu không có A thì không thể có B, là cách nói nhấn mạnh tầm quan trọng của A.
- Đây là cách nói dùng trong viết, trong văn nói sử dụng「~がなかったら、~」
用法:「AなくしてはBない」は「AがなければBない」「AがなければBできない」という意味。「A」がとても重要だということを強調する。
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
① 彼なくしては会議が始まらない。
Nếu không có anh ta thì cuộc họp không thể
bắt đầu.
② 親の援助なくしてはとても一人で生活できない。
Nếu không có sự hỗ trợ của bố mẹ thì tôi chẳng
thể nào sống một mình được.
③ 努力なくしては成功などありえない。
Nếu không có nỗ lực thì không thể có chuyện thành công.
④ 無償の愛情なくしては子育ては苦痛でしかない。
Nếu không có tình thương bao la thì việc nuôi dạy con sẽ chỉ là cực hình.
⑤ 事実の究明なくしては、有罪なのか無罪なのか判断などできるはずがない。
Nếu không tìm hiểu sự thật thì không thể nào phán đoán được là có tội hay không.
⑥ 彼女のこの長年の努力なくしては全国大会の代表の座を勝ち取ることはできなかっただろう。
Nếu không có nỗ lực trong nhiều năm nay, chắc cô ấy đã không đạt được vị thế đại
biểu đi dự đại hội toàn quốc.
⑦ 現代人の生活は携帯電話なくしては、成り立たない。
Cuộc sống của chúng ta hiện nay nếu không có điện thoại di động thì không làm được
gì.
⑧ 当事者同士の率直な意見交換なくしては問題解決への道のりは遠いと言わざるを得ない。
Phải nói rằng nếu không có sự trao đổi ý kiến thẳng thắn giữa các bên liên
quan thì còn lâu mới giải quyết được vấn đề.
⑨ 友情なくして幸せな人生はない。
Không có tình nghĩa thì không thể có cuộc sống hạnh phúc.
⑩ 言論の自由なくして民主主義はない。
Không có tự do ngôn luận thì không thể có chủ nghĩa dân chủ.
⑪ 愛なくして何の人生か。
Không có tình yêu thì sống để làm gì?
⑫ 相手を尊重することなくして友情は続かない。
Không tôn trọng đối phương thì tình bạn không
thể kéo dài.
⑬ 私は辞書なくしては、この本が読めません。
Tôi không thể đọc được quyển sách này nếu không có từ điển.
⑭ 私は彼女なくしては生きていけない。
Tôi không thể sống thiếu cô ấy.
⑮ パスポートなくしては、海外へ行くことはできません。
Bạn không thể ra nước ngoài mà không có hộ chiếu.
⑯ この問題の解決なくして、我が社の未来はない。
Nếu không giải quyết vấn đề này, công ty của chúng tôi
không có tương lai.
⑰ 健康な体なくしてどんなにお金があっても幸せとは言えない。
Dù bạn có nhiều tiền đến đâu, bạn cũng không thể hạnh
phúc nếu không có một cơ thể khỏe mạnh.
⑱ 二国間の相互理解なくしては両国の友好関係を保つことはできません。
Mối quan hệ hữu nghị giữa hai nước không thể được duy trì
nếu không có sự hiểu biết lẫn nhau giữa hai nước.
Khanh Phạm
Bài viết liên quan: