ないではおかない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

4 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

ないではおかない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Có nghĩa là ないではおかないkhông thể nào không... - Nhất định phải...
Cách sử dụng ないではおかない: Diễn tả “ý nghĩa do một tác động mạnh từ bên ngoài mà xảy ra một trạng thái hoặc hành động không liên quan đến ý chí của đương sự, phát sinh một cách tự nhiên” hoặc “biểu hiện ý chí mạnh mẽ của người nói rằng “sẽ không bao giờ từ bỏ cho tới lúc làm..., nhất định sẽ làm...”
- Đi sau dạng phủ định của tha động từ (他動詞) hoặc của hình thức sai khiến (Vさせる).
- Khi diễn tả ý phát sinh tự nhiên thì phía sau thường đi với「~だろう
- Vốn thuộc văn viết, nên hình thức『~ずにはおかない』thì phổ biến hơn.
ないではおかない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 『~ないではおかない』は「~するまで(あきら)めない/絶対(ぜったい)に~する」という(はな)()(つよ)意志(いし)(あらわ)す。また、「自然(しぜん)に~この感情(かんじょう)()こる/~の状況になる」と言いたいときにも使われる。
Dạng sử dụng:
Vない
ではおかない
[Ví dụ]:
この作品(さくひん)()むものの(むね)()ないではおかないだろう
Tác phẩm này chắc sẽ làm người đọc phải cảm động.

新企画(しんきかく)中止(ちゅうし)()まろうとしているが、担当(たんとう)した(もの)たちは反対(はんたい)ないではおかないだろう
Kế hoạch mới sẽ được quyết định dừng, nhưng chắc hẳn những người đã phụ trách nhất định sẽ phản đối.

明日(あした)新聞(しんぶん)()記事(きじ)は、(おお)くの(ひと)(おどろ)かせないではおかないだろう
Ngày mai, tin đăng trên báo hẳn sẽ khiến nhiều người phải ngạc nhiên.

(かれ)過失(かしつ)となれば、会社(かいしゃ)損害賠償(そんがいばいしょう)請求(せいきゅう)ないではおかないだろう
Nếu là lỗi của anh ta thì hẳn là công ty sẽ bắt anh ta phải bồi thường thiệt hại.

(かれ)言動(げんどう)はどこか(わたし)苛立(いらりつ)たせないではおかないものがある。
Hành động, lời nói của anh ta có cái gì đó khiến tôi phải tức tối.

大切(たいせつ)なことははっきり()ないではおかないほうが()い。
Những gì quan trọng hẳn nhiên là không thể không nói ra.

こんなに(ひど)いことをされたのだから、絶対(ぜったい)(あやま)らせないではおかない
Vì bị chơi một cú đau thế này nên không thể không bắt nó xin lỗi.

彼女(かのじょ)とのこと、白状(はくじょう)させないではおかないぞ。
Tôi bắt anh phải khai chuyện anh với cô ấy.

今度(こんど)こそ、本当(ほんとう)のことを()わせないではおかないぞ。
Lần này tôi nhất định phải bắt cậu nói ra sự thật.

今度(こんど)、またこんなことをしたら、警察(けいさつ)(とど)ないではおかない
Lần tới cậu mà tiếp tục làm thế này thì tôi nhất định sẽ giao cậu cho cảnh sát.

息子(むすこ)一流(いちりゅう)のサッカー選手(せんしゅ)になると()って(いえ)()た。大変(たいへん)だが、きっと目的(もくてき)達成(たっせい)ないではおかないだろう
Con trai tôi nó bỏ nhà đi và nói rằng sẽ trở thành một cầu thủ bóng đá hàng đầu. Tuy không dễ nhưng hẳn là nó nhất định sẽ cố đạt được mục tiêu.

もっと勉強しましょう
[Mở rộng]: xem thêm
- Cấu trúc ~ずにはおかない [không thể không]
- Cấu trúc ~ないではいられない/ずにいられない [không thể thôi]
- Cấu trúc ないではすまない/ずにはすまない [Không...thì không xong]

Bài viết liên quan: