Cách sử dụng: Được sử
dụng để diễn tả ý “lấy (gì đó) làm mục đích, cố gắng hết sức để đạt được”. Có
nghĩa là: Để...
- Sử dụng trong văn viết, trong những cách nói có tính
thành ngữ. Văn nói sử dụng「ために」
- Vế sau không được đi với thể mệnh lệnh, yêu cầu, sai
khiến.
- Ngữ pháp JLPT N1
※ 用法: 「~んがため」は「~するため」と言う意味で、特別な目的のために何かをするときに使われる。
Dạng sử dụng:
V
|
んがため(に)
|
V
|
んがためのN
|
*Lưu ý: する → せんがため
* Ngoài ra còn có cách nói Vたいがため (để V)
Ví dụ:
① 生きんがための仕事。
Một công việc làm để sống.
② 勝たんがための戦略。
Một chiến lược để giành chiến thắng.
③ 国民の生活を守らんがため、彼は敢えて危険を伴う任務を引き受けた。
Anh ấy đã dám nhận nhiệm vụ nguy hiểm để bảo
vệ cuộc sống của người dân.
④ 研究を完成せんがために、彼は昼夜も寝ずに頑張った。
Cậu ấy đã cố gắng, ngày đêm không ngủ để
hoàn thành bài nghiên cứu.
⑤ 子どもを救わんがため、命を落とした。
Anh ấy đã bỏ mình để cứu lấy đứa trẻ.
⑥ 売らんがためとはいえ、安全性を無視して価格を下げるやり方は問題だ。
Biết là để bán chạy hơn, nhưng cách làm phớt
lờ tính an toàn để giảm giá thành là một vấn đề.
⑦ 一日も早く自分の会社を持たんがために、一生懸命働いているようだ。
Dường như anh ấy làm việc hết mình để sớm
có được công ty cho riêng mình.
⑧ 全宇宙を征服せんがため、彼は大宇宙船団を率いて飛び立った。
Anh ấy đã chỉ huy một một đoàn phi hành lớn,
bay lên không gian, để chinh phục toàn vũ trụ.
⑨「嘘も方便」と言うが、人を救わんがためのうそは許されると、私は思う。
Người ta vẫn hay nói “đôi lúc cũng cần nói
dối”, và tôi nghĩ đúng là nói dối để cứu người khác là chấp nhận được.
⑩ 彼は目的を達成せんがため、日々努力を積んでいる。
Anh ta nổ lực hàng ngày để đạt được mục
đích của mình.