[Ngữ pháp N1] んがため | んがために | んがための [n gatame ni] | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N1] んがため | んがために | んがための [n gatame ni]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả ý “lấy (gì đó) làm mục đích, cố gắng hết sức để đạt được”. Có nghĩa là: Để...
- Sử dụng trong văn viết, trong những cách nói có tính thành ngữ. Văn nói sử dụng「ために」
- Vế sau không được đi với thể mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến.
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 「~んがため」は「~するため」と()意味(いみ)で、特別(とくべつ)目的(もくてき)のために(なに)かをするときに使(つか)われる。
Dạng sử dụng:
Vない
んがため(に)
Vない
んがためのN
*Lưu ý: する せんがため
* Ngoài ra còn có cách nói Vたいがため (để V)
Ví dụ:
()んがための仕事(しごと)
Một công việc làm để sống.

()んがための戦略(せんりゃく)
Một chiến lược để giành chiến thắng.

国民(こくみん)生活(せいかつ)(まも)んがため(かれ)()えて危険(きけん)(ともな)任務(にんむ)()()けた。
Anh ấy đã dám nhận nhiệm vụ nguy hiểm để bảo vệ cuộc sống của người dân.

研究(けんきゅう)完成(かんせい)んがために(かれ)昼夜(ちゅうや)()ずに頑張(がんば)った。
Cậu ấy đã cố gắng, ngày đêm không ngủ để hoàn thành bài nghiên cứu.

()どもを(すく)んがため(いのち)()とした。
Anh ấy đã bỏ mình để cứu lấy đứa trẻ.

()んがためとはいえ、安全性(あんぜんせい)無視(むし)して価格(かかく)()げるやり(かた)問題(もんだい)だ。
Biết là để bán chạy hơn, nhưng cách làm phớt lờ tính an toàn để giảm giá thành là một vấn đề.

一日(ついたち)も早く自分(じぶん)会社(かいしゃ)()んがために一生懸命働(いっしょうけんめいはたら)いているようだ。
Dường như anh ấy làm việc hết mình để sớm có được công ty cho riêng mình.

全宇宙(ぜんうちゅう)征服(せいふく)せんがため(かれ)大宇宙船団(だいうちゅうせんだん)(ひき)いて()()った。
Anh ấy đã chỉ huy một một đoàn phi hành lớn, bay lên không gian, để chinh phục toàn vũ trụ.

⑨「(うそ)方便(ほうべん)」と()うが、(ひと)(すく)んがためのうそは(ゆる)されると、(わたし)(おも)う。
Người ta vẫn hay nói “đôi lúc cũng cần nói dối”, và tôi nghĩ đúng là nói dối để cứu người khác là chấp nhận được.

(かれ)目的(もくてき)達成(たっせい)せんがため日々努力(ひびどりょく)()んでいる。
Anh ta nổ lực hàng ngày để đạt được mục đích của mình.

Bài viết liên quan: