Cách sử dụng: Được sử
dụng trong văn cảnh biểu thị ý “vì mức độ thấp nên không cần thiết phải như thế”,
“chuyện đương nhiên nên không cần thiết phải...”. Có nghĩa là: chưa tới mức phải... – không cần phải...
- Nghĩa tương ứng với「~する必要がない」
- Cũng có khi đi với dạng「までのこともない」
- Ngữ pháp JLPT N1
※ 用法:『~までもない』は「すでに分かっていることや当然のことなので、~する必要がない」と言いたいときに使われる。
Dạng sử dụng:
Vる
|
までもない
|
Vる
|
までもなく、~。
|
例 [Ví dụ]:
① その程度の用事なら、わざわざ出向くまでもない。電話で十分だ。
Chuyện có vậy thôi thì không cần phải cất
công đi. Điện thoại là đủ rồi.
② この程度のことなら、社長の指示を仰ぐまでもないだろう。
Chuyện cỡ nhiêu đây thôi thì không cần phải
xin chỉ đạo của Giám đốc.
③ 彼が何を言いたいかは聞くまでもないよ。
Không cần phải hỏi xem nó muốn nói gì đâu.
④ そのことについてなら、いまさら話し合うまでもありません。
Về chuyện đó thì bây giờ không cần phải
trao đổi nữa.
⑤ 皆さんよくご存知のことですから、わざわざ説明するまでもないでしょう。
Chuyện này các bạn đều biết cả rồi nên
không cần phải cất công giải thích lại, đúng không?
⑥ 環境保護の必要性は、改めて世論に問うまでもないことだ。
Sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường là
vấn đề mà không cần phải thăm dò dự luận lại.
⑦ 夫の実家より自分の実家の方が気が楽なのは言うまでもない。
Ở nhà cha mẹ ruột luôn thoải mái hơn ở nhà
chồng là điều không cần phải nói.
⑧ 改めてご紹介するまでもありませんが、山本先生は世界的に有名な建築でいらっしゃいます。
Không cần phải giới thiệu lại, nhưng tôi
cũng xin nói rằng thầy Yamamoto là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới.
⑨ 田中先生はご専門の物理学は言うまでもなく、平和運動の推薦者としてたいへん有名であります。
Thầy Tanaka chuyên nghiên cứu về vật lý học,
điều này không cần phải nói chắc mọi người đều đã biết, nhưng ngoài ra, thầy
còn là một nhà vận động hòa bình rất nổi tiếng nữa.
⑩ 遠方に足を運ぶまでもなく、ネットを通じて地方の特産品が手に入る次代になった。
Giờ đã là thời đại mà không cần phải cất
công đi xa, vẫn có được trong tay các đặc sản địa phương thông qua internet.
⑪ 不景気で売り上げが減っていることは、決算書を見るまでもなく明らかだ。
Việc doanh thu giảm do kinh tế trì trệ là
chuyện rõ ràng, không cần phải xem qua sổ quyết toán.
⑫ 今さら言うまでもなく、タバコは「百害あって一利なし」です。
Bây giờ không cần nói cũng thấy, thuốc lá
thì “trăm hại mà không có cái lợi nào”.
⑬ この程度の風なら、医者に行くまでのこともない。うまいものを食べて、1日ぐっすり眠れば治る。
Bị
cảm cỡ này thì chưa tới mức phải đi bác sĩ. Ăn đồ ăn ngon và ngủ hẳn một ngày
thì sẽ khỏi.
※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~までだ/までのことだ [cùng lắm
thì... – chỉ...(mà thôi)]