Cách sử dụng: Là cách nói
văn vẻ hơn của cách nói 『ひとり~だけでなっく』, được sử dụng để diễn tả ý “không phải chỉ đơn thuần có cái đó, mà còn có những cái khác”. Có nghĩa là: không
chỉ riêng...(mà còn)
- Là mẫu câu của văn viết, sử dụng khi nói về một đề tài
tương đối trang trọng. Trong văn nói sử dụng「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」
- Ngữ pháp JLPT N1
※ 用法: 『ひとり~のみならず』は『ひとり~だでななく』と同様に、「単にそれだけでなく、~(他にもある」」と言いたい時に使われる。書き言葉でやや改まった言い方である。話し言葉では、「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」を使う。
Dạng sử dụng:
ひとり
|
N
V
Adj
|
のみならず、~
|
① これはひとりベトナムのみならず世界全体の問題である。
Đây là vấn đề không chỉ riêng Việt Nam mà của
cả toàn thế giới.
② ひとりホーチミンのみならず、ベトナム中の問題である。
Không chỉ riêng Hồ Chí Minh, mà là vấn đề của
cả Việt Nam.
③ エネルギー問題は、ひとりベトナムのみならず世界中で大きな議論を呼んでいる。
Vấn đề năng lượng thu hút được sự tranh luận
lớn, không chỉ riêng ở Việt Nam, mà trên khắp thế giới.
④ 環境汚染の問題は、ひとり我が国のみならず全世界の問題でもある。
Vấn đề ô nhiễm môi trường không phải chi riêng
ở nước ta, mà là vấn đề của toàn thế giới.
⑤ ひとり本校のみならず、わが国の大学全体の問題だ。
Đây là vấn đề không chỉ riêng ở trường chúng
ta, mà là của tất cả các trường đại học trên cả nước.
⑥ 大学経営は、ひとり私立大学のみならず、国立大学を含むほかの大学でも深刻な課題になっている。
Việc quản lý kinh doanh đại học đang trở thành
vấn đề nghiêm trọng, không chỉ riêng ở trường tư, mà ngay cả ở những trường khác,
bao gồm cả các trường công lập.
⑦ このNGOの組織はひとりイギリスのみならず、多くの国の人々が参加している。
Tổ chức NGO này không phải chỉ có thành viên
của một mình nước Anh, mà còn có thành viên của nhiều nước khác tham gia.
⑧ 公共の場所での喫煙はひとり本に有害であるのみならず、周囲の人にとっても迷惑なものだ。
Việc hút thuốc ở những nơi công cộng không
chỉ gây hại cho riêng bản thân người hút, mà còn gây phiên hà cho những người
xung quanh.
⑨ 就職難はひとりハノイのみならず、ほかのところにおいても同様に見られる傾向である。
Khó kiếm việc làm không chỉ ở Hà Nội, mà còn
là khuynh hướng có thể nhìn thấy ở cả những nơi khác.
※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ただ~のみならず[không chỉ...mà còn...]