[Ngữ pháp N1] ひとり~のみならず [hitori...nominarazu] | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N1] ひとり~のみならず [hitori...nominarazu]

Cách sử dụng: Là cách nói văn vẻ hơn của cách nói ひとりだけでなっく, được sử dụng để diễn tả ý “không phải chỉ đơn thuần có cái đó, mà còn có những cái khác”. Có nghĩa là: không chỉ riêng...(mà còn)
- Là mẫu câu của văn viết, sử dụng khi nói về một đề tài tương đối trang trọng. Trong văn nói sử dụng「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 『ひとり~のみならず』は『ひとり~だでななく』と同様に、「単にそれだけでなく、~(他にもある」」と言いたい時に使われる。書き言葉でやや改まった言い方である。話し言葉では、「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」を使う。
Dạng sử dụng:
ひとり
N
V
Adj

のみならず、~
[Ví dụ]:
これはひとりベトナムのみならず世界全体(せかいぜんたい)問題(もんだい)である。
Đây là vấn đề không chỉ riêng Việt Nam mà của cả toàn thế giới.

ひとりホーチミンのみならず、ベトナム(じゅう)問題(もんだい)である。
Không chỉ riêng Hồ Chí Minh, mà là vấn đề của cả Việt Nam.

エネルギー問題(もんだい)は、ひとりベトナムのみならず世界中(せかいじゅう)(おお)きな議論(ぎろん)()んでいる。
Vấn đề năng lượng thu hút được sự tranh luận lớn, không chỉ riêng ở Việt Nam, mà trên khắp thế giới.

環境汚染(かんきょうおせん)問題(もんだい)は、ひとり()(くに)のみならず全世界(ぜんせかい)問題(もんだい)でもある。
Vấn đề ô nhiễm môi trường không phải chi riêng ở nước ta, mà là vấn đề của toàn thế giới.

ひとり本校(ほんこう)のみならず、わが(くに)大学全体(だいがくぜんたい)問題(もんだい)だ。
Đây là vấn đề không chỉ riêng ở trường chúng ta, mà là của tất cả các trường đại học trên cả nước.

大学経営(だいがくけいえい)は、ひとり私立大学(しりつだいがく)のみならず国立大学(こくりつだいがく)(ふく)むほかの大学(だいがく)でも深刻(しんこく)課題(かだい)になっている。
Việc quản lý kinh doanh đại học đang trở thành vấn đề nghiêm trọng, không chỉ riêng ở trường tư, mà ngay cả ở những trường khác, bao gồm cả các trường công lập.

このNGO組織(そしき)ひとりイギリスのみならず(おお)くの(くに)人々(ひとびと)参加(さんか)している。
Tổ chức NGO này không phải chỉ có thành viên của một mình nước Anh, mà còn có thành viên của nhiều nước khác tham gia.

公共(こうきょう)場所(ばしょ)での喫煙(きつえん)ひとり(ぼん)有害(ゆうがい)であるのみならず周囲(しゅうい)(ひと)にとっても迷惑(めいわく)なものだ。
Việc hút thuốc ở những nơi công cộng không chỉ gây hại cho riêng bản thân người hút, mà còn gây phiên hà cho những người xung quanh.

就職難(しゅうしょくなん)ひとりハノイのみならず、ほかのところにおいても同様(どうよう)()られる傾向(けいこう)である。
Khó kiếm việc làm không chỉ ở Hà Nội, mà còn là khuynh hướng có thể nhìn thấy ở cả những nơi khác.

※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ひとり~だけでなく[không chỉ riêng...mà còn...]
- Cấu trúc ~だけでなく[không những...mà còn...]
- Cấu trúc ~ばかりでなく[không chỉ...mà còn...]
- Cấu trúc ~ばかりか [không chỉ...mà còn...]
- Cấu trúc のみならず [không chỉ thế...mà cả]
- Cấu trúc ただ~のみならず[không chỉ...mà còn...] 

Bài viết liên quan: