Cách sử dụng: Được sử dụng
để diễn tả ý “không phải chỉ đơn thuần
có cái đó, mà còn có những cái khác”.
Có nghĩa là: không chỉ riêng...(mà còn)
- Là mẫu câu của văn viết, sử dụng khi nói về một đề tài
tương đối trang trọng. Trong văn nói sử dụng「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」
- Ngoài ra, còn có mẫu câu hơi mang tính văn chương là「ひとり~のみならず」
- Ngữ pháp JLPT N1
※ 用法: 『ひとり~だけでなく』は「単にそれだけでなく、~(他にもある」」と言いたい時に使われる。書き言葉でやや改まった言い方である。話し言葉では、「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」を使う。
Dạng sử dụng:
ひとり
|
~だけでなく、~
|
例 [Ví dụ]:
① 子供のいじめは、ひとり日本だけでなく世界諸国の問題でもある。
Nạn bắt nạt trẻ con không phải là vấn đề của
riêng Nhật Bản, mà còn là vấn đề ở một số nước khác.
② 学校でのいじめの問題は、ひとり当事者だけでなく、家庭や学校全体で徹底的に解決しなければだめだ。
Vấn đề bắt nạt ở trường học thì không chỉ
riêng những người liên quan, mà phải được giải quyết triệt để bởi gia đình và
trường học.
③ ひとりアメリカの国民だけでなく、世界の人々が今度の大統領選挙に関心を持っているようだ。
Dường như không chỉ riêng người dân nước Mỹ,
mà toàn thể người dân trên khắp thế giới đều quan tâm đến cuộc bầu cử Tổng thống
lần này.
④ 今回の水不足はひとりメコンデルタ地域だけでなく、我が国全体の問題だ。
Việc thiếu nước lần này không chỉ riêng khu
vực Đồng bằng sông Cửu Long, mà là vấn đề của cả nước chúng ta.
⑤ 入院はひとり本人がつらいだけでなく、家族にとってもつらいものだ。
Nhập viện thì không chỉ bản thân người đó vất
vả, mà cả gia đình người đó cũng thế.
⑥ 失業はひとり本人の問題だけでなく、家族全員にも心配をかけるものだ。
Thất nghiệp không chỉ là vấn đề riêng của bản
thân người đó, mà còn gây lo lắng cho tất cả thành viên trong gia đình.
⑦ 最近のパリ被爆テロは、ひとりフランスだけでなく世界の問題です。
Vụ khủng bố đánh bom tự sát vừa qua ở
Paris, đã trở thành vấn đề của cả thế giới, chứ không chỉ riêng Pháp.
⑧ この活動は、ひとり本校だけでなく、広く地域に呼びかけて進めたい。
Hoạt động này, không chỉ một mình trường
chúng tôi, mà chúng tôi muốn kêu gọi rộng rãi bà con ở địa phương cùng làm.
⑨ 本社の業績改善はひとり営業部だけでなく、全員努力にかかっている。
Việc cải thiện kết quả kinh doanh của Công
ty mẹ thì không chỉ riêng Bộ phận sales, mà còn liên quan đến nổ lực của toàn
thể nhân viên.
※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ただ~のみならず[không chỉ...mà còn...]