[Ngữ pháp N1] ひとり~だけでなく [hitori dakedenaku] | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N1] ひとり~だけでなく [hitori dakedenaku]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả ý “không phải chỉ đơn thuần có cái đó, mà còn có những cái khác”. Có nghĩa là: không chỉ riêng...(mà còn)
- Là mẫu câu của văn viết, sử dụng khi nói về một đề tài tương đối trang trọng. Trong văn nói sử dụng「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」
- Ngoài ra, còn có mẫu câu hơi mang tính văn chương là「ひとり~のみならず」
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 『ひとり~だけでなく』は「単にそれだけでなく、~(他にもある」」と言いたい時に使われる。書き言葉でやや改まった言い方である。話し言葉では、「~だけでなく/だけではなく/ばかりでなく/に限らず、など」を使う。
Dạng sử dụng:
ひとり
~だけでなく、~
[Ví dụ]:
子供(こども)のいじめは、ひとり日本(にほん)だけでなく世界諸国(せかいしょこく)問題(もんだい)でもある。
Nạn bắt nạt trẻ con không phải là vấn đề của riêng Nhật Bản, mà còn là vấn đề ở một số nước khác.

学校(がっこう)でのいじめの問題(もんだい)は、ひとり当事者(とうじしゃ)だけでなく家庭(かてい)学校全体(がっこうぜんたい)徹底的(てっていてき)解決(かいけつ)しなければだめだ。
Vấn đề bắt nạt ở trường học thì không chỉ riêng những người liên quan, mà phải được giải quyết triệt để bởi gia đình và trường học.

ひとりアメリカの国民(こくみん)だけでなく世界(せかい)人々(ひとびと)今度(こんど)大統領選挙(だいとうりょうせんきょ)関心(かんしん)()っているようだ。
Dường như không chỉ riêng người dân nước Mỹ, mà toàn thể người dân trên khắp thế giới đều quan tâm đến cuộc bầu cử Tổng thống lần này.

今回(こんかい)水不足(みずぶそく)ひとりメコンデルタ地域(ちいき)だけでなく()国全体(くにぜんたい)問題(もんだい)だ。
Việc thiếu nước lần này không chỉ riêng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, mà là vấn đề của cả nước chúng ta.

入院(にゅういん)ひとり本人(ほんにん)がつらいだけでなく家族(かぞく)にとってもつらいものだ。
Nhập viện thì không chỉ bản thân người đó vất vả, mà cả gia đình người đó cũng thế.

失業(しつぎょう)ひとり本人(ほんにん)問題(もんだい)だけでなく家族全員(かぞくぜんいん)にも心配(しんぱい)をかけるものだ。
Thất nghiệp không chỉ là vấn đề riêng của bản thân người đó, mà còn gây lo lắng cho tất cả thành viên trong gia đình.

最近(さいきん)のパリ被爆(ひばく)テロは、ひとりフランスだけでなく世界(せかい)問題(もんだい)です。
Vụ khủng bố đánh bom tự sát vừa qua ở Paris, đã trở thành vấn đề của cả thế giới, chứ không chỉ riêng Pháp.

この活動(かつどう)は、ひとり本校(ほんこう)だけでなく(ひろ)地域(ちいき)()びかけて(すす)めたい。
Hoạt động này, không chỉ một mình trường chúng tôi, mà chúng tôi muốn kêu gọi rộng rãi bà con ở địa phương cùng làm.

本社(ほんしゃ)業績改善(ぎょうせきかいぜん)ひとり営業部(えいぎょうぶ)だけでなく全員努力(ぜんいんどりょく)にかかっている。
Việc cải thiện kết quả kinh doanh của Công ty mẹ thì không chỉ riêng Bộ phận sales, mà còn liên quan đến nổ lực của toàn thể nhân viên.

※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~だけでなく[không những...mà còn...]
- Cấu trúc ~ばかりでなく[không chỉ...mà còn...]
- Cấu trúc ~ばかりか [không chỉ...mà còn...]
- Cấu trúc ~のみならず [không chỉ thế...mà cả]
- Cấu trúc ただ~のみならず[không chỉ...mà còn...]

Bài viết liên quan: