Cách sử dụng: Sử dụng
dưới dạng 『べからざるN』, là cách nói văn vẻ hơn của『べきでないN』. Thông qua việc nói rằng “hành vi, tình trạng đó là không tốt,
không đúng”, nhằm nói lên ý nghĩa “đó là một N không...được”, “một N
không được phép”. Có nghĩa là: không thể...
- Lưu ý: không phải đều có thể sử dụng cho tất cả các động
từ, mà chỉ có thể sử dụng (theo thói quen) trong một số trường hợp nhất định. Hầu
như chỉ bắt gặp đi với dạng 欠くべからざる、許すべからざる
- Đây là cách nói trang trọng, mang tính văn viết.
- Ngữ pháp JLPT N1
※ 用法:『~べからざる』は「不可能」の意を表す。「することができない/するべきではない」。後の言葉に続いていく形で使われる。併用する動詞に限定がある (欠くべからざる、許すべからざる)。
Dạng sử dụng:
Vる
|
べからざる
|
N
|
例 [Ví dụ]:
① 川端康成は日本の文学史上、欠くべからざる作家だ。
Kawabata Yasunari là một nhà văn không thể
thiếu trong lịch sử văn học Nhật Bản.
② 彼は、学生として許すべからざる行為を行ったとして退学させられた。
Cậu ta đã thực hiện một hành vi không được
phép đối với một sinh viên nên đã bị đuổi học.
③ 現代の社会にはパソコンは欠くべからざる存在となっている。
Trong xã hội hiện đại, máy tính cá nhân đã
trở thành thứ không thể thiếu.
④ いかなる理由ががあったにせよ、テロ行為などは人道上許すべからざる行為である。
Cho dù có bất kỳ lý do nào đi chăng nữa,
hành vi khủng bố...là một hành vi không thể tha thứ được về mặt nhân đạo.
⑤ 大臣の地位を利用して、企業から多額の金を受け取るなどは、政治家として許すべからざる犯罪行為である。
Lợi dụng chức bộ trưởng để nhận một khoản
tiền lớn từ doanh nghiệp..., với vai trò là một nhà chính trị, đây là hành vi tội
phạm không thể tha thứ được.
⑥ いかなる理由があったにせよ、景観が一般市民に暴行を加えるなど、あり得べからざる異常事態だ。
Cho dù có bất kỳ lí do nào đi chăng nữa, cảnh
sát có hành động bạo lực với dân chúng là một tình trạng bất thường, không thể
có được.
※ あり得べからざる = あるはずがない/あってはならない。
⑦ A国軍隊の駐留が憲法第9条第2項に違反し許すべからざるものである。
Việc đóng quân của lực lượng quân đội nước
A là một hành vi không thể chấp nhận được, đã vi phạm Khoản 2, Điều 9 của Hiến
pháp.
⑧ 経営者にとって決断力は欠くべからざるものである。
Khả năng quyết đoán là điều không thể thiếu
đối với một người quản lý.
⑨ 悪いことをしたからと言って子供への体罰をするのは、許すべからざる行為だ。
Phạt đòn con trẻ chỉ vì làm điều xấu là
hành vi không chấp nhận được.
⑩ 微笑が第一に美人に欠くべからざる一要素だと思う。
Tôi nghĩ rằng nụ cười là yếu tố đầu tiên không
thể thiếu đối với một người đẹp.
※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc べきではない [không được]