[Ngữ pháp N1] をかぎりに | を限りに | 限りで | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N1] をかぎりに | を限りに | 限りで

[Ngữ pháp N1] をかぎりに | を限りに | 限りで
[Ngữ pháp N1] をかぎりに | を限りに | 限りで
Nghĩa: Đến hết - Đến cùng
 Cách sử dụng:
- Diễn tả sự “tới hạn (điểm cuối) của thời gian hoặc sự vật”.
- Các danh từ đi trước đó thường là danh từ chỉ thời gian, hoặc một số dạng quán ngữ như (こえ)(かぎ)りに, (ちから)(かぎ)りに」.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+を限りに/限りで
Ví dụ:
今日(きょう)(かぎ)りにタバコ(たばこ)をやめることにした。
Tôi đã quyết định là đến hết hôm nay sẽ bắt đầu bỏ thuốc lá.
Tôi đã quyết định bỏ thuốc lá bắt đầu từ ngày mai.

観衆(かんしゅう)(こえ)(かぎ)りに(さけ)拍手喝采(はくしゅかっさい)している。
Đám đông đang reo hò cỗ vũ hết mình.

このバンドは今回(こんかい)のコンサート(かぎ)りに解散(かいさん)するこのになった。
Ban nhạc này sẽ giải tán sau buổi biểu diễn ngày hôm nay.

昨日(きのう)講義(こうぎ)(かぎ)りに鈴木教授(すずききょうじゅ)大学(だいがく)定年退官(ていねんたいかん)した。
Giáo sư Suzuki đã nghỉ hưu sau buổi giảng ngày hôm qua.

(じつ)は、今日(きょう)(かぎ)りに会社(かいしゃ)()めることにしたんです。
Thật ra thì tôi đã quyết định đến hết hôm nay sẽ nghỉ việc ở công ty.

在庫限(ざいこかぎ)りで終了(しゅうりょう)します。
Chúng tôi sẽ kết thúc bán ra cho đến khi hết hàng trong kho.

新築(しんちく)(いえ)()った。今月(こんげつ)(かぎ)りにこのマンション(まんしょん)ともお(わか)れだ。
Tôi đã mua một căn nhà mới. Đến hết hôm nay tôi sẽ nói lời tạm biệt căn hộ này.

(てん)まで(とど)けとばかりに、(こえ)(かぎ)りに(うた)った。
Cô ấy cất tiếng hát thật to như muốn vang đến trời cao.

応援団(おうえんだん)(こえ)(かぎ)りに声援(せいえん)(おく)った。
Đội cổ vũ đã reo hò hết sức cuồng nhiệt.

(ちから)(かぎ)りに、ゴールに()かって(はし)っていました。
Anh ta chạy hướng về đích hết sức mình.

今日(きょう)(かぎ)りに禁煙(きんえん)する
Hết hôm nay chúng tôi sẽ bắt đầu cấm hút huốc lá.

今年(ことし)(かぎ)りに社長職(しゃちょうしょく)退(しりぞ)き、後進(こうしん)(みち)(ゆず)ろうと(おも)
Tôi định hết năm nay sẽ thôi chức giám đốc, nhường lại cho lớp sau.

毎年夏休(まいとしなつやす)みは富士山(ふじさん)(のぼ)っていたが、 (あし)(よわ)くなってきたし、 今年(ことし)(かぎ)りにやめようと(おも)っている。
Nghỉ hè hàng năm tôi đều leo núi Phú Sĩ nhưng giờ chân đã yếu nên tôi định đến hết năm nay sẽ không leo nữa.

(やま)(みち)(まよ)ってしまったようだ。(こえ)(かぎ)りに(さけ)んでみたが(だれ)(こた)えなかった。
Dường như chúng tôi đã lạc đường trên núi. Chúng tôi đã cố hét hết sức nhưng không có ai trả lời.

Khanh Phạm
*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~ かぎりだ [cảm thấy rất]
- Cấu trúc ~ かぎりがある [có giới hạn]
- Cấu trúc ~ かぎり|限りでは [theo]
- Cấu trúc ~ ないかぎり [nếu chưa]

Bài viết liên quan: