テト・旧正月の言葉
Chỉ còn 2 tuần nữa là tết rồi, mọi người đã chuẩn bị dọn
dẹp đến đâu rồi?
Năm hết tết đến, người người bận rộn, nhà nhà tất bật để
chuẩn bị dọp dẹp, đón người thân ở xa về hay chuẩn bị về quê đón tết cùng gia đình.
Năm mới là dịp để mọi thành viên trong gia đình họp mặt, cùng trò chuyện, chia
sẻ về những chuyện đã qua trong một năm. Tết Việt là tết đoàn viên.
Nào, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật thường gặp liên quan đến tết nhé.
Bài viết của Tiếng Nhật Pro.net. Vui lòng đăng nguồn khi chia sẻ lại.
Nào, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật thường gặp liên quan đến tết nhé.
Bài viết của Tiếng Nhật Pro.net. Vui lòng đăng nguồn khi chia sẻ lại.
旧暦12月23日
|
23 tháng Chạp
|
三が日
|
3 ngày đầu năm mới
|
安らかに健康で繁栄しますように
|
an khang thịnh vượng
|
テトを祝う
|
ăn tết, mừng năm mới
|
正月は家族と過ごす
|
ăn tết cùng với gia đình
|
家族と一緒にテトを過ごす
|
ăn tết cùng gia đình
|
テトをどこで過ごすの?
|
ăn tết ở đâu?
|
旧暦
|
âm lịch
|
テトの飲食
|
ẩm thực ngày tết
|
供物台
|
bàn cúng, mâm cúng
|
祭壇
|
bàn thờ (nói chung)
|
神棚
|
bàn thờ (phật, thiên chúa)
|
バインチュン
|
bánh chưng
|
テトのお菓子
|
bánh kẹo tết
|
バインテト
|
bánh tét
|
ちまき
|
bánh tro, bánh gio, bánh ú tro
|
感謝の気持ちを表す
|
bày tỏ lòng biết ơn
|
花火の打ち上げ
|
bắn pháo hoa
|
ビール
|
bia
|
盆栽
|
bonsai, chậu kiểng nhỏ
|
ザボン
|
bưởi
|
一気
|
một hơi, cạn ly (uống hết 100%)
|
乾杯
|
cụng ly, dzô
|
爆竹が禁止となっている
|
cấm đốt pháo
|
新年の無事と平安を祈願する
|
cầu chúc bình an năm mới
|
交差対句
|
câu đối
|
掛け軸
|
câu liễn treo
|
キヅタ
|
cây trường xuân
|
らっきょうの漬物
|
củ kiệu muối chua
|
礼拝する
|
cúng bái
|
先祖を祀る、年末
|
cúng ông bà, cúng tổ tiên
|
年の暮れ
|
cuối năm, hết năm
|
揚げ春巻き
|
chả giò
|
肉ハム
|
chả lụa
|
前の年の出来事について分かち合う
|
chia sẻ những việc đã qua trong năm
|
ベンタイン市場
|
chợ Bến Thành
|
春の緑と花の市
|
chợ hoa xuân
|
年の市
|
chợ tết
|
春の女神
|
chúa xuân, nữ thần mùa xuân
|
よいお年を!
|
Chúc ăn tết vui vẻ!
|
1年の無病息災を祈る
|
chúc bình an cho một năm mới
|
明けましておめでとうございます
|
Chúc mừng năm mới
|
新年の幸運や健康を祈る
|
chúc sức khỏe và may mắn năm mới
|
祝い
|
chúc tụng
|
長寿祝い
|
chúc thọ
|
除夜の鐘
|
chuông vào đêm giao thừa
|
写真撮影
|
chụp ảnh
|
大掃除
|
dọn dẹp cuối năm
|
ココナッツ
|
dừa
|
切り干し大根
|
dưa món (củ cải trắng)
|
新暦
|
dương lịch
|
年明け
|
đầu năm
|
早春
|
đầu xuân
|
灯明
|
đèn cúng, đèn bàn thờ
|
除夜
|
đêm giao thừa
|
大晦日の夜
|
đêm giao thừa
|
年始の挨拶回り
|
đi chúc tết đầu năm
|
お寺参り
|
đi lễ chùa
|
初詣
|
đi lễ chùa đầu năm
|
親族訪問
|
đi thăm bà con, người thân
|
新年を迎える
|
đón năm mới
|
先祖を迎える
|
đón tổ tiên, đón ông bà
|
お供え物
|
đồ cúng
|
お供え
|
đồ cúng
|
献饌
|
đồ cúng bàn thờ
|
パパイヤ
|
đu đủ
|
釈迦
|
Đức Phật Thích Ca
|
盛大に祝われる
|
được tổ chức (mừng) linh đình
|
玄米
|
gạo lức
|
もち米
|
gạo nếp
|
うるち米
|
gạo tẻ
|
年賀状の配達
|
gửi thiệp chúc tết
|
家族団欒
|
gia đình đoàn viên
|
バスケットギフト
|
giỏ quà tặng
|
生春巻き
|
gỏi cuốn
|
フン王の命日
|
giỗ tổ Hùng Vương
|
新芽摘み
|
hái lộc
|
スイカの実の塩漬け
|
hạt dưa
|
ひまわりの実の塩漬け
|
hạt hướng dương
|
ピンクの桃の花
|
hoa đào
|
帰省ラッシュ
|
ùn tắc do mọi người cùng về quê
|
交通渋滞
|
kẹt xe, ùn tắc giao thông
|
敬老の精神
|
kính lão đắc thọ
|
大型連休
|
kỳ nghỉ dài
|
来客者
|
khách đến nhà
|
書き初め
|
khai bút đầu năm
|
ゴーヤー、ニガウリ
|
khổ qua, mướp đắng
|
ぽかぽかと温かい雰囲気
|
không khí ấm cúng
|
商売繁盛
|
làm ăn phát đạt, buôn bán phát đạt
|
キラキラ
|
lấp lánh
|
立春
|
lập xuân
|
春祭り
|
lễ hội mùa xuân
|
初釜
|
lễ uống trà đầu năm mới
|
黄色い梅の花
|
mai vàng
|
縁起がよい
|
may mắn
|
初日の出
|
mặt trời mọc đầu tiên trong năm
|
果物5種類のお供え盛り籠
|
mâm ngũ quả
|
テトの食べ物
|
món ăn ngày tết
|
御節料理
|
món ăn ngày tết
|
獅子舞
|
múa lân
|
衣料品の購入
|
mua quần áo, sắm đồ
|
テトの買い物
|
mua sắm tết
|
ココナッツの砂糖漬け
|
mứt dừa
|
生姜の砂糖漬け
|
mứt gừng
|
年末年始
|
năm hết tết đến
|
新年
|
năm mới
|
発酵ソーセージ
|
nem chua
|
ソフトドリンク
|
nước ngọt có ga
|
大晦日
|
ngày 30 tết
|
テト元旦
|
ngày đầu năm mới
|
仕事納め
|
ngày làm việc cuối cùng trong năm
|
祝祭日
|
ngày lễ
|
振替休日
|
nghỉ bù
|
テトの行事
|
nghi lễ ngày tết
|
テト休み
|
nghỉ Tết
|
春休み
|
nghỉ xuân
|
春を迎える
|
nghinh xuân, đón xuân
|
五福臨門
|
ngũ phúc lâm môn
|
幸運もたらす正月最初の訪問者
|
người xông đất, xông nhà
|
書道家
|
ông đồ (viết thư pháp)
|
爆竹
|
pháo
|
花火
|
pháo hoa, pháo bông
|
仏祖
|
Phật Tổ
|
仏手柑
|
phật thủ, quả phật thủ
|
習慣
|
phong tục, tập quán
|
ハノイ旧市街
|
phố cổ Hà Nội
|
中華街
|
phố Tàu, phố người Hoa
|
贈り物
|
quà tặng
|
扇子
|
quạt xếp
|
金柑
|
quất, kim quất
|
みかん
|
quít
|
お神酒
|
rượu cúng
|
お屠蘇
|
rượu khai vị đầu xuân
|
手作りのお酒
|
rượu nấu tại nhà, rượu tự làm
|
ワイン
|
rượu vang
|
元日の朝
|
sáng mùng một tết
|
かまど神
|
Táo quân, ông Táo
|
新春
|
tân xuân
|
テト
|
Tết
|
お正月
|
tết (nói chung)
|
旧正月
|
tết âm lịch
|
新暦正月
|
tết dương lịch
|
元旦節
|
tết nguyên đán
|
旧暦正月
|
Tết Nguyên Đán
|
家族団欒の新年パーティ
|
tiệc năm mới họp mặt gia đình
|
お年玉
|
tiền lì xì
|
祖霊信仰
|
tín ngưỡng ông bà
|
送旧迎新
|
tống cựu nghênh tân
|
旧暦1月
|
Tháng Giêng
|
近所訪問
|
thăm hàng xóm
|
お墓参り
|
thăm mộ
|
氏神様
|
thần hoàng
|
肉ゼリー
|
thịt đông
|
豚肉
|
thịt heo
|
豚肉のココナッツジュース煮
|
thịt kho nước dừa
|
南山の寿
|
thọ tỷ năm sơn
|
祖先崇拝
|
thờ cúng tổ tiên
|
書道
|
thư pháp
|
献茶
|
trà cúng
|
イルミネーション
|
trang hoàng chiếu sáng
|
テトの家の飾りつけ
|
trang trí tết
|
正月飾り
|
trang trí tết
|
半分ね
|
uống 50(%) nhé, uống một nửa
|
すべては貴方の思うとおりになるように
|
vạn sự như ý
|
伝統文化
|
văn hóa truyền thống
|
幸運
|
vận may
|
テトの風物詩
|
vật phẩm ngày tết
|
故郷にもどる
|
về quê
|
テトの遊戯
|
vui chơi ngày tết
|
テトを楽しむ
|
vui tết
|
マンゴ
|
xoài
|
強飯
|
cơm nếp
|