Từ vựng ngày Tết trong tiếng Nhật | Tiếng Nhật Pro.net

15 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

Từ vựng ngày Tết trong tiếng Nhật

テト・旧正月の言葉
Từ vựng ngày Tết trong tiếng Nhật
Chỉ còn 2 tuần nữa là tết rồi, mọi người đã chuẩn bị dọn dẹp đến đâu rồi?
Năm hết tết đến, người người bận rộn, nhà nhà tất bật để chuẩn bị dọp dẹp, đón người thân ở xa về hay chuẩn bị về quê đón tết cùng gia đình. Năm mới là dịp để mọi thành viên trong gia đình họp mặt, cùng trò chuyện, chia sẻ về những chuyện đã qua trong một năm. Tết Việt là tết đoàn viên.
Nào, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật thường gặp liên quan đến tết nhé.
Bài viết của Tiếng Nhật Pro.net. Vui lòng đăng nguồn khi chia sẻ lại.

旧暦(きゅうれき)12(じゅうに)(がつ)23(にじゅうさん)(にち)
23 tháng Chạp
(さん)(にち)
3 ngày đầu năm mới
(やす)らかに健康(けんこう)繁栄(はんえい)しますように
an khang thịnh vượng
テトを(いわ)
ăn tết, mừng năm mới
正月(しょうがつ)家族(かぞく)()ごす
ăn tết cùng với gia đình
家族(かぞく)一緒(いっしょ)にテトを()ごす
ăn tết cùng gia đình
テトをどこで()ごすの?
ăn tết ở đâu?
旧暦(きゅうれき)
âm lịch
テトの飲食(いんしょく) 
ẩm thực ngày tết
供物台(くもつだい)
bàn cúng, mâm cúng
祭壇(さいだん)
bàn thờ (nói chung)
神棚(かみだな)
bàn thờ (phật, thiên chúa)
バインチュン
bánh chưng
テトのお菓子(かし)
bánh kẹo tết
バインテト
bánh tét
ちまき
bánh tro, bánh gio, bánh ú tro
感謝(かんしゃ)気持(きも)ちを(あらわ)
bày tỏ lòng biết ơn
花火(はなび)()()
bắn pháo hoa
ビール
bia
盆栽(ぼんさい)
bonsai, chậu kiểng nhỏ
ザボン
bưởi
一気(いっき)
một hơi, cạn ly (uống hết 100%)
乾杯(かんぱい)
cụng ly, dzô
爆竹(ばくちく)禁止(きんし)となっている
cấm đốt pháo
新年(しんねん)無事(ぶじ)平安(へいあん)祈願(きがん)する
cầu chúc bình an năm mới
交差対句(こうさついく)
câu đối
()(じく)
câu liễn treo
キヅタ
cây trường xuân
らっきょうの漬物(つけもの)
củ kiệu muối chua
礼拝(れいはい)する
cúng bái
先祖(せんぞ)(まつ)る、年末(ねんまつ)
cúng ông bà, cúng tổ tiên
(とし)()
cuối năm, hết năm
()春巻(はるま)
chả giò
(にく)ハム
chả lụa
(まえ)(とし)出来事(できごと)について()かち()
chia sẻ những việc đã qua trong năm
ベンタイン市場(いちば)
chợ Bến Thành
(はる)(みどり)(はな)()
chợ hoa xuân
(とし)(いち)
chợ tết
(はる)女神(めがみ)
chúa xuân, nữ thần mùa xuân
よいお(とし)!
Chúc ăn tết vui vẻ!
1(いち)(ねん)無病息災(むびょうそくさい)(いの)
chúc bình an cho một năm mới
()けましておめでとうございます
Chúc mừng năm mới
新年(しんねん)幸運(こううん)健康(けんこう)(いの)
chúc sức khỏe và may mắn năm mới
(いわ)
chúc tụng
長寿祝(ちょうじゅいわ)
chúc thọ
除夜(じょや)(かね)
chuông vào đêm giao thừa
写真撮影(しゃしんさつえい)
chụp ảnh
大掃除(おおそうじ)
dọn dẹp cuối năm
ココナッツ
dừa
()()大根(だいこん)
dưa món (củ cải trắng)
新暦(しんれき)
dương lịch
年明(としあ)
đầu năm
早春(そうしゅん)
đầu xuân
灯明(とうみょう)
đèn cúng, đèn bàn thờ
除夜(じょや)
đêm giao thừa
大晦日(おおみそか)(よる)
đêm giao thừa
年始(ねんし)挨拶回(あいさつまわ)
đi chúc tết đầu năm
寺参(てらまい)
đi lễ chùa
初詣(はつもうで)
đi lễ chùa đầu năm
親族訪問(しんぞくほうもん)
đi thăm bà con, người thân
新年(しんねん)(むか)える
đón năm mới
先祖(せんぞ)(むか)える
đón tổ tiên, đón ông bà
(そな)(もの)
đồ cúng
(そな)
đồ cúng
献饌(けんせん)
đồ cúng bàn thờ
パパイヤ
đu đủ
釈迦(しゃか)
Đức Phật Thích Ca
盛大(せいだい)(いわ)われる
được tổ chức (mừng) linh đình
玄米(げんまい)
gạo lức
もち(ごめ)
gạo nếp
うるち(まい)
gạo tẻ
年賀状(ねんがじょう)配達(はいたつ)
gửi thiệp chúc tết
家族団欒(かぞくだんらん)
gia đình đoàn viên
バスケットギフト
giỏ quà tặng
生春巻(しょうはるま)
gỏi cuốn
フン(おう)命日(めいにち)
giỗ tổ Hùng Vương
新芽摘み
hái lộc
スイカの()塩漬(しおづ)
hạt dưa
ひまわりの()塩漬(しおづ)
hạt hướng dương
ピンクの(もも)(はな)
hoa đào
帰省(きせい)ラッシュ
ùn tắc do mọi người cùng về quê
交通渋滞(こうつうじゅうたい)
kẹt xe, ùn tắc giao thông
敬老(けいろう)精神(せいしん)
kính lão đắc thọ
大型連休(おおがたれんきゅう)
kỳ nghỉ dài
来客者(らいきゃくしゃ)
khách đến nhà
()()
khai bút đầu năm
ゴーヤー、ニガウリ
khổ qua, mướp đắng
ぽかぽかと(あたた)かい雰囲気(ふんいき)
không khí ấm cúng
商売繁盛(しょうばいはんじょう)
làm ăn phát đạt, buôn bán phát đạt
キラキラ
lấp lánh
立春(りっしゅん)
lập xuân
春祭(はるまつ)
lễ hội mùa xuân
初釜(はつがま)
lễ uống trà đầu năm mới
黄色(きいろ)(うめ)(はな)
mai vàng
縁起(えんぎ)がよい
may mắn
初日(はつひ)()
mặt trời mọc đầu tiên trong năm
果物(くだもの)5種類(しゅるい)のお(そな)(ざか)(かご)
mâm ngũ quả
テトの()(もの)
món ăn ngày tết
御節料理(おせちりょうり)
món ăn ngày tết
獅子舞(ししまい)
múa lân
衣料品(いりょうひん)購入(こうにゅう)
mua quần áo, sắm đồ
テトの()(もの)
mua sắm tết
ココナッツの砂糖漬(さとうづ)
mứt dừa
生姜(しょうが)の砂糖漬け
mứt gừng
年末年始(ねんまつねんし)
năm hết tết đến
新年(しんねん)
năm mới
発酵(はっこう)ソーセージ
nem chua
ソフトドリンク
nước ngọt có ga
大晦日(おおみそか)
ngày 30 tết
テト元旦(がんたん)
ngày đầu năm mới
仕事納(しごとおさ)
ngày làm việc cuối cùng trong năm
祝祭日(しゅくさいじつ)
ngày lễ
振替休日(ふりかえきゅうじつ)
nghỉ bù
テトの行事(ぎょうじ)
nghi lễ ngày tết
テト(やす)
nghỉ Tết
春休(はるやす)
nghỉ xuân
(はる)(むか)える
nghinh xuân, đón xuân
五福臨門(ごふくのぞむもん)
ngũ phúc lâm môn
幸運(こううん)もたらす正月最初(しょうがつさいしょ)訪問者(ほうもんしゃ)
người xông đất, xông nhà
書道家(しょどうか)
ông đồ (viết thư pháp)
爆竹(ばくちく)
pháo
花火(はなび)
pháo hoa, pháo bông
仏祖(ぶっそ)
Phật Tổ
仏手柑(ぶっしゅかん)
phật thủ, quả phật thủ
習慣(しゅうかん)
phong tục, tập quán
ハノイ旧市街(きゅうしがい)
phố cổ Hà Nội
中華街(ちゅうかがい)
phố Tàu, phố người Hoa
(おく)(もの)
quà tặng
扇子(せんす)
quạt xếp
金柑(きんかん)
quất, kim quất
みかん
quít
神酒(みき)
rượu cúng
屠蘇(とそ)
rượu khai vị đầu xuân
手作(てづく)りのお(さけ)
rượu nấu tại nhà, rượu tự làm
ワイン
rượu vang
元日(がんじつ)(あさ)
sáng mùng một tết
かまど(がみ)
Táo quân, ông Táo
新春(しんしゅん)
tân xuân
テト
Tết
正月(しょうがつ)
tết (nói chung)
旧正月(きゅうしょうがつ)
tết âm lịch
新暦正月(しんれきしょうがつ)
tết dương lịch
元旦節(がんたんぶし)
tết nguyên đán
旧暦正月(きゅうれきしょうがつ)
Tết Nguyên Đán
家族団欒(かぞくだんらん)新年(しんねん)パーティ
tiệc năm mới họp mặt gia đình
年玉(としだま)
tiền lì xì
祖霊信仰(それいしんこう)
tín ngưỡng ông bà
送旧迎新(そうきゅうむかいしん)
tống cựu nghênh tân
旧暦(きゅうれき)1(いち)(がつ)
Tháng Giêng
近所訪問(きんじょほうもん)
thăm hàng xóm
墓参(はかまい)
thăm mộ
氏神様(うじがみさま)
thần hoàng
(にく)ゼリー
thịt đông
豚肉(ぶたにく)
thịt heo
豚肉(ぶたにく)のココナッツジュース()
thịt kho nước dừa
南山(なんざん)寿(ことぶき)
thọ tỷ năm sơn
祖先崇拝(そせんすうはい)
thờ cúng tổ tiên
書道(しょどう)
thư pháp
献茶(けんちゃ)
trà cúng
イルミネーション
trang hoàng chiếu sáng
テトの(いえ)(かざ)りつけ
trang trí tết
正月飾(しょうがつかざ)
trang trí tết
半分(はんぶん)
uống 50(%) nhé, uống một nửa
すべては貴方(あなた)(おも)うとおりになるように
vạn sự như ý
伝統文化(でんとうぶんか)
văn hóa truyền thống
幸運(こううん)
vận may
テトの風物詩(ふうぶつし)
vật phẩm ngày tết
故郷(ふるさと)にもどる
về quê
テトの遊戯(ゆうぎ)
vui chơi ngày tết
テトを(たの)しむ
vui tết
マンゴ
xoài
強飯(つよしめし)
cơm nếp

Bài viết liên quan: