Cách sử dụng: Dùng để phân biệt chủ ngữ và trình bày thuật ngữ trong
câu. Hoặc được sử dụng để miêu tả tính chất của chủ ngữ, chủ đề.
Dạng sử dụng:
__ は__です。
Ví dụ:
①
私はカインです。
Tôi là Khanh.
②
私はベトナム人です。
Tôi là người Việt.
③
ランさんは23歳です。
Chị Lan (thì) 23 tuổi.
④
彼は弁護士です。
Anh ấy là luật sư.
⑤
ここは綺麗です。
Ở đây đẹp.
⑥
この料理はおいしいです。
Món này thì ngon.
⑦
今日は暑いです。
Hôm nay thì nóng.
⑧ この部屋は狭いです。
Căn phòng này thì chật.
Hoặc được sử dụng để so sánh như ví dụ sau:
⑨
ビールは飲みます。でも、お酒は飲みません。
Bia
thì tôi uống. Nhưng mà rượu thì không uống.
⑩ビールは飲みますが、お酒は飲みません。
Bia
thì tôi uống nhưng rượu thì không.