Trợ từ に [Trợ từ ni] | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

Trợ từ に [Trợ từ ni]

Cách sử dụng: (1) Để trình thời gian. Có nghĩa là: lúc.., vào lúc..., vào...
- (2) Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả đích đến, đối tượng của hành động.
Dạng sử dụng: ~に~
Ví dụ:
(1) Để trình bày thời gian
わたしは毎朝六時(まいあさろくじ)()きます。
i thức dậy mỗi ngày vào lúc 6 giờ sáng.

あなたは毎晩何時(まいばんいつ)()ますか。
Anh mỗi tối đi ngủ vào lúc mấy giờ?

(かれ)九月(くがつ)(くに)(かえ)ります。
Ông ấy sẽ về nước vào tháng 9.

会議(かいぎ)何時(いつ)(はじ)まりますか。
八時(はちじ)(はじ)まります。
- Cuộc họp sẽ bắt đấu vào lúc mấy giờ vậy?
- Sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ.

夏休(なつやす)東京(とうきょう)()きます。
i sẽ đi Tokyo vào kỳ nghỉ hè.

(2) Để diễn tả đích đến, đối tượng của hành động
(かれ)()います。
i sẽ nói với anh ta.

工藤(くどう)さんにメールします。
Tôi sẽ email cho Kudo.

田中(たなか)さん手紙(てがみ)(おく)ります。
i sẽ gửi thư cho anh Tanaka.

彼女(かのじょ)(つた)えます。
i sẽ nói truyền đạt lại với cô ấy.


(3) Để diễn tả mục đích của hành động.
Thường dịch là để.
Dạng sử dụng: Vます+ に+ V di chuyển
Động từ nhóm 3: Vする+に
サイゴンへ(あそ)()きます。
i sẽ lên Sài Gòn chơi.

ハノイへお(まつ)りを()()きます。
i sẽ đến Hà Nội để xem lễ hội.

()()中華料理(ちゅうかりょうり)()()きます。
i đi đến quận 5 để ăn món Hoa.

日本(にほん)日本語(にほんご)勉強(べんきょう)()ました。
i đã đến Nhật để học tiếng Nhật.

薬局(やっきょく)頭痛止(ずつうど)めを()()って()ました。
i mới đi nhà thuốc để mua thuốc đau đầu về.

(わす)(もの)()(もど)りました。

i đã quay lại để lấy đồ để quên.

Bài viết liên quan: