Nghĩa: cũng
Cách sử dụng: Thường được đặt ở vị trí trợ từ は [wa], đi sau chủ ngữ, để trình bày một sự việc nào đó giống
với sự việc vừa nêu.
Dạng sử dụng:
__ も__です。
①
わたしはベトナム人です。アンさんもベトナム人です。
Tôi là người Việt Nam. An
cũng là người Việt Nam.
②
佐藤さんは60歳です。浅見さんも60歳です。
Bác Sato thì 60 tuổi. Bác Asami
cũng 60 tuổi.
③
これはポールペンです。それもポールペンです。
Cái này là bút bi. Cái đó cũng
là bút bi.
④
ナムさんは銀行員です。鈴木さんも銀行員です。
Nam nhà nhân viên ngân hàng. Chị
Suzuki cũng là nhân viên ngân hàng.
⑤
彼は日本が好きです。私も好きです。
Cậu ta thích Nhật Bản. Tôi
cũng thích.
⑥ 彼女はビールが嫌いです。私もあまり好きじゃありません。
Cô ấy
ghét bia. Tôi cũng không thích (bia) lắm.
⑦ A: 木村さんが好きです。
B: 私もそうです。
- Tôi
thích anh Kimura.
- Tôi
cũng vậy.