Nghĩa: đến
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày thời gian hoặc không gian kết
thúc một hành động hay một sự việc gì đó.
Dạng sử dụng: Thời gian/Không gian + まで
Ví dụ:
① スーパーは夜十時までです。
Siêu
thị mở cửa đến 10 giờ tối.
② 銀行は午後4時半までです。
Ngân
hàng hoạt động đến 4 giờ rưỡi chiều.
③ 昼休みは1時までです。
Nghỉ
trưa đến 1 giờ.
④ さっき、5時まで待ちました。
Lúc nãy
tôi đã chờ đến 5 giờ.
⑤ 夏休みにはホイアンまで行って来ました。
Kỳ
nghỉ hè tôi đã đi đến Hội An.
⑥ 運動場はあそこまでです。
Sân vận
động kéo dài đến chỗ kia.
⑦ 会議は8時から10時まででした。
Cuộc
họp đã diễn ra từ 8 giờ đến 10 giờ.
⑧ 雨はホーチミンからカントーまでです。
Mưa sẽ
mưa từ Hồ Chí Minh đến Cần Thơ.