から Nghĩa: Từ...
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày thời gian hoặc không gian bắt
đầu một hành động hay một sự việc gì đó.
Dạng sử dụng: Thời gian/Không gian + から~
Ví dụ:
①
スーパーは何時からですか。
→
9時からです。
- Siêu thị hoạt động từ mấy giờ
vậy?
- Từ
9 giờ.
②
銀行は何時からですか。
→
銀行は8時からです。
- Ngân hàng hoạt động từ mấy
giờ vậy?
- Ngân
hàng hoạt động từ 8 giờ.
③
郵便局は7時半から始まります。
Bưu điện bắt đầu từ 7 giờ
rưỡi.
④
わたしはベトナムから来ました。
Tôi đến từ Việt Nam.
⑤
彼はニューヨークから来ました。
Ông ấy đến từ New York.
⑥
昨日、田舎から帰ってきました。
Hôm qua, tôi mới vê quê lên.
⑦
お正月は明日からです。
Tết sẽ bắt đầu từ ngày mai.
⑧
会議は何時から始まりますか。
→
9時から始まります。
- Cuộc hộp sẽ bắt đầu từ mấy
giờ vậy?
- Sẽ
bắt đầu từ 9 giờ.
⑨
明日から二月です。
Từ ngày mai sẽ là tháng 2.