Trợ từ が [Trợ từ ga] | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 1, 2017

Trợ từ が [Trợ từ ga]

Cách sử dụng: (1) được sử dụng để biểu thị rằng danh từ đi trước nó là chủ thể của động tác hay trạng thái trong vị ngữ ở phía sau.
(2) được sử dụng để biểu thị rằng danh từ đi trước nó là đối tượng của trạng thái trong vị ngữ ở phía sau.
(3) được sử dụng như một trợ từ kết nối
Dạng sử dụng: Nが~。
Ví dụ:
(1) Để biểu thị danh từ đi trước là chủ thể của động tác hay trạng thái
あの(ひと)松本(まつもと)さんです。
Người kia là chị Matsumoto.

来月母(らいげつはは)日本(にほん)()ます。
Tháng tới mẹ tôi sẽ đến Nhật.

うちには(ねこ)(ぴき)います。
Nhà tôi có 2 con mèo.

月曜日(げつようび)火曜日(かようび)西村先生(にしむらせんせい)(おし)えます。
Thứ hai và thứ ba là cô Nishimura đứng lớp.

これはわたし()った写真(しゃしん)です。
Đây là hình tôi đã chụp.

この辞書(じしょ)表紙(ひょうし)きれいですね。
Từ điển này có bìa đẹp nhỉ.

仕事(しごと)(いそが)しいので、今度(こんど)参加(さんか)できません。
công việc bận rộn nên lần này tôi không thể tham gia được.

(2) biểu thị danh từ đi trước là đối tượng của trạng thái phía sau
わたしはポップ()きです。
i thích nhạc pop.

あなたは料理(りょうり)上手(じょうず)ですね。
Anh nấu ăn giỏi nhỉ.

彼女(かのじょ)大好(だいす)きです。
i rất thích cô ấy.

(かれ)日本語(にほんご)できるらしい。
Nghe nói anh ấy cũng biết tiếng Nhật.

この仕事(しごと)には英語力(えいごりょく)必要(ひつよう)です。
ng việc này thì cần khả năng tiếng Anh.

(かれ)日本語(にほんご)得意(とくい)です。
Anh ấy thì giỏi tiếng Nhật.

日本語(にほんご)できますか。
Anh biết tiếng Nhật chứ?

(3) như một trợ từ kết nối
日本語(にほんご)はできます英語(えいご)はできません。
Tiếng Nhật thì biết nhưng tiếng Anh thì không.

ビールは()みます、お(さけ)()みません。
Bia thì uống nhưng rượu thì không.

ポップは()きです、ロックはあまり()きじゃありません。
Nhạc pop thì thích nhưng nhạc rock thì không thích lắm.

すみません、お名前(なまえ)は?
Xin lỗi, chị tên là gì?

(いそが)しいと(おも)います(いま)よろしいでしょうか?
i biết là anh rất bận, nhưng xin phép anh một chút được không?

この(まえ)のお(はなし)です、どうなりましたか?
Chuyện lần trước, thế nào rồi anh?

21(かれ)には(つた)えました、どうなるか()かりません。
i đã truyền đạt với anh ta rồi, nhưng cũng không biết sẽ ra sao.

22(ぼく)、アイスコーヒーにします、あなたは?
i sẽ gọi cà phê đá, còn anh?

*Nâng cao:
Ngoài ra còn được sử dụng trong một số câu mang tính quán ngữ (thành ngữ...)
23. ()けるが()
Thua trước để rồi thắng sau

Bài viết liên quan: