Trợ từ で [Trợ từ de] | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

Trợ từ で [Trợ từ de]

Cách sử dụng: (1) Để trình nơi chốn thực hiện hoặc xảy ra một hành động nào đó.
- (2) Để diễn tả phương tiện, biện pháp, cách thức.
- (3) Ngoài ra còn được sử dụng như một từ nối để miêu tả, liệt kê, tập họp.
Dạng sử dụng: ~で~
Ví dụ:
(1) Trình bày nơi chốn
スーパーシャツを()いました。
i đã mua áo ở siêu thị.

(いえ)パーティーをします。
i sẽ tổ chức tiệc ở nhà.

レストラン(ばん)(はん)()べます。
Chúng tôi sẽ ăn tối ở nhà hàng.

本屋(ほんや)日本語(にほんご)辞書(じしょ)()います。
i sẽ mua từ điển tiếng Nhật ở nhà sách.

その映画(えいが)映画館(えいがかん)()ました。
Bộ phim đó tôi đã xem ở rạp.

どこ日本語(にほんご)勉強(べんきょう)しましたか。
日本語学校(にほんごがっこう)勉強(べんきょう)しました。
- Em đã học tiếng Nhật ở đâu thế?
- Em đã học ở trường tiếng Nhật.

(2) Để diễn tả tiện, biện pháp, cách thức
自転車(じてんしゃ)学校(がっこう)()きます。
Tôi đi học bằng xe đạp.

バス会社(かいしゃ)()きます。
Tôi đi làm bằng xe buýt.

メール(おく)りました。
Tôi đã gửi bằng email.    
   
日本語(にほんご)手紙(てがみ)()きました。
Tôi đã viết thư bằng tiếng Nhật.

(3) Để miêu tả, liệt kê, tập họp...
この部屋(へや)はきれい(あか)るいです。
Căn phòng này vừa đẹp vừa sáng.

わたしはベトナム(じん)30(さんんじゅっ)(さい)です。
i là người Việt, 30 tuổi.

家族(かぞく)カナダへ行きます。
i sẽ đi Canada cùng với gia đình.

二人(ふたり)映画館(えいがかん)()きます。
Hai người chúng tôi sẽ đi xem phim.

この仕事(しごと)一人(ひとり)やります。
ng việc này tôi sẽ làm một mình.

Bài viết liên quan: