Cách sử dụng: (1) Để trình nơi chốn thực hiện hoặc xảy ra một hành động
nào đó.
- (2) Để diễn tả phương
tiện, biện pháp, cách thức.
- (3) Ngoài ra còn
được sử dụng như một từ nối để miêu tả, liệt kê, tập họp.
Dạng sử dụng: ~で~
(1) Trình bày nơi chốn
①
スーパーでシャツを買いました。
Tôi đã mua áo ở siêu thị.
②
家でパーティーをします。
Tôi sẽ tổ chức tiệc ở nhà.
③
レストランで晩ご飯を食べます。
Chúng tôi sẽ ăn tối ở nhà
hàng.
④
本屋で日本語の辞書を買います。
Tôi sẽ mua từ điển tiếng
Nhật ở nhà sách.
⑤
その映画は映画館で見ました。
Bộ phim đó tôi đã xem ở rạp.
⑥ どこで日本語を勉強しましたか。
→
日本語学校で勉強しました。
- Em đã học tiếng Nhật ở
đâu thế?
- Em
đã học ở trường tiếng Nhật.
(2) Để diễn tả tiện, biện pháp, cách
thức
⑦ 自転車で学校へ行きます。
Tôi đi
học bằng xe đạp.
⑧ バスで会社へ行きます。
Tôi đi
làm bằng xe buýt.
⑨ メールで送りました。
Tôi đã gửi bằng email.
⑩ 日本語で手紙を書きました。
Tôi đã
viết thư bằng tiếng Nhật.
(3) Để miêu tả, liệt kê, tập họp...
⑪
この部屋はきれいで明るいです。
Căn
phòng này vừa đẹp vừa sáng.
⑫
わたしはベトナム人で30歳です。
Tôi là người Việt, 30 tuổi.
⑬
家族でカナダへ行きます。
Tôi sẽ đi Canada cùng với
gia đình.
⑭
二人で映画館へ行きます。
Hai
người chúng tôi sẽ đi xem phim.
⑮
この仕事は一人でやります。
Công việc này tôi sẽ làm một
mình.