Tổng hợp từ vựng N5 | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

Tổng hợp từ vựng N5

Dưới đây là dánh sách tổng hợp các từ vựng JLPT N5 (khoảng 670 từ).
từ vựng n5
Danh sách này chỉ mang tính tham khảo vì ban tổ chức kỳ thi JLPT không công bố chính thức.

Hiragana Kanji Nghĩa
あう 会う gặp gỡ
あお màu xanh
あおい 青い xanh
あか màu đỏ
あかい 赤い đỏ
あかるい 明い sáng sủa
あき mùa thu
あく 開く mở, trống, rỗi
あける 開ける mở
あげる 上げる cho, tặng, đưa
あさ buổi sáng
あさごはん 朝御飯 bữa ăn sáng
あさって
ngày kia
あし chân
あした 明日 ngày mai
あそこ
ở đó
あそぶ 遊ぶ chơi, vui đùa
あたたかい 暖かい ấm, ấm áp
あたま đầu
あたらしい 新しい mới
あちら
bên đó, bên ấy
あつい 暑い nóng, nóng nực
あつい 熱い nóng
あつい 厚い dày, nồng ấm
あっち
ở đó
あと sau, sau đó
あなた
bạn, anh, chị…
あに anh trai
あね chị gái
あの
đó
あのう
À,...
アパート
căn hộ
あびる
tắm, tắm rửa
あぶない 危ない nguy hiểm
あまい 甘い ngọt, ngọt ngào
あまり
không...lắm, rất
あめ mưa
あめ kẹo
あらう 洗う rửa
ある
あるく 歩く đi bộ
あれ
cái đó, cái ấy
いい/よい 良い tốt, được
いいえ
không, không đúng, không phải
いう 言う nói
いえ nhà
いかが
như thế nào
いく 行く đi
いくつ
bao nhiêu? Bao nhiêu tuổi?
いくら
bao nhiêu?
いけ ao
いしゃ 医者 bác sĩ
いす
ghế, ghế ngồi
いそがしい 忙しい bận, bận rộn
いたい 痛い đau, đau đớn
いち một, nhất
いちにち 一日 một ngày
いちばん
nhất, đầu tiên
いつ
khi nào
いつか 五日 ngày 5, 5 ngày
いっしょ 一緒 cùng
いつつ 五つ năm (số đếm)
いつも
luôn luôn
いぬ con chó
いま bây giờ, hiện nay
いみ 意味 ý nghĩa
いもうと em gái
いや không, không phải, ghét
いりぐち 入口 lối vào
いる 居る có, có mặt, ở
いる 要る cần
いれる 入れる đưa vào, nhét vào
いろ màu
いろいろ
khác nhau, đa dạng
うえ trên
うしろ 後ろ đằng sau, phía sau
うすい 薄い mỏng, mỏng manh
うた bài hát
うたう 歌う hát
うまれる 生まれる được sinh ra, ra đời
うみ biển
うる 売る bán
うるさい 煩い ồn ào, phiền phức
うわぎ 上着 áo khoác
tranh
えいが 映画 phim
えいがかん 映画館 rạp chiếu phim
えいご 英語 tiếng Anh
ええ
có, ừ
えき nhà ga, trạm
エレベーター
thang máy
えんぴつ 鉛筆 bút chì
おいしい
ngon
おおい 多い nhiều
おおきい 大きい lớn (tính từ i)
おおきな 大きな lớn (tính từ na)
おおぜい 大勢 đông (người)
おかあさん お母さん mẹ
おかし お菓子 bánh kẹo
おかね お金 tiền
おきる 起きる xảy ra, thức dậy
おく 置く đặt, để
おくさん 奥さん vợ (người khác)
おさけ お酒 rượu, rượu sake
おさら お皿 dĩa, đĩa
おじいさん 伯父/叔父 ông
おしえる 教える dạy, nói, chỉ
おじさん 伯父/叔父 chú
おす 押す đẩy, nhấn, đóng (dấu)
おそい 遅い muộn, chậm
おちゃ お茶 trà, chè
おてあらい お手洗い nhà vệ sinh
おとうさん お父さん cha, ba
おとうと em trai
おとこ đàn ông, con trai
おとこのこ 男の子 con trai, bé trai
おととい 一昨日 hôm kia, hôm nọ
おととし 一昨年 năm kia
おとな 大人 người lớn, người trưởng thành
おなか
bụng
おなじ 同じ cùng, giống
おにいさん お兄さん anh trai
おねえさん お姉さん chị gái
おばあさん
おばさん 伯母さん/叔母さん dì, cô
おふろ お風呂 bồn tắm
おべんとう お弁当 cơm hộp
おぼえる 覚える nhớ, cảm thấy
おまわりさん
cảnh sát đi tuần
おもい 重い nặng
おもしろい
thú vị
およぐ 泳ぐ bơi
おりる 降りる xuống (xe, tàu, máy bay...)
おわる 終る kết thúc, xong
おんがく 音楽 âm nhạc
おんな phụ nữ
おんなのこ 女の子 bé gái
がいこく 外国 nước ngoài
がいこくじん 外国人 người nước ngoài
かいしゃ 会社 công ty
かいだん 階段 cầu thang, cầu thang bộ
かいもの 買い物 mua sắm
かう 買う mua
かえす 返す trả, trả lại
かえる 帰る trở về
かかる 掛かる mất thời gian hay tiền bạc
かぎ chìa khóa
かく 書く viết
がくせい 学生 sinh viên
かける
gọi điện thoại, treo
かさ dù, ô
かす 貸す cho mượn, cho vay
かぜ gió
かぜ 風邪 cảm lạnh
かぞく 家族 gia đình
かた vị (lich sự), cách làm
がっこう 学校 trường học
カップ (cup) cốc, cúp
かてい 家庭 hộ gia đình
かど một góc
かばん
túi xách, giỏ
かびん 花瓶 bình hoa
かみ giấy
カメラ (camera) máy ảnh
かようび 火曜日 thứ ba
からい 辛い cay
からだ cơ thể
かりる 借りる vay, mượn
かるい 軽い ánh sáng
カレー (curry) cà ri (cơm)
カレンダー (calendar) lịch
かわ 川/河 sông
かわいい 可愛い dễ thương
かんじ 漢字 Kanji, Hán tự
cây, gỗ
きいろ 黄色 màu vàng
きいろい 黄色い vàng
きえる 消える biến mất, tắt (điện)
きく 聞く nghe, hỏi
きた phía Bắc
ギター (guitar) đàn ghi-ta
きたない 汚い bẩn, dơ
きっさてん 喫茶店 quán nước, quán cafe
きって 切手 tem
きっぷ 切符
きのう 昨日 hôm qua
きゅう / く chín
ぎゅうにく 牛肉 thịt bò
ぎゅうにゅう 牛乳 sữa
きょう 今日 hôm nay
きょうしつ 教室 lớp học
きょうだい 兄弟 anh em
きょねん 去年 năm ngoái
きらい 嫌い ghét
きる 切る cắt
きる 着る mặc
きれい
đẹp, sạch sẽ
キログラム kilogram kg
キロメートル kilomet km
ぎんこう 銀行 ngân hàng
きんようび 金曜日 thứ sáu
くすり thuốc
ください 下さい hãy, xin hãy
くだもの 果物 trái cây
くち miệng
くつ giày dép
くつした 靴下 vớ, tất
くに đất nước
くもり 曇り nhiều mây, trời mây
くもる 曇る trời mây, mờ
くらい 暗い tối, âm u
クラス (class) lớp, hạng
グラム (gram) gram
くる 来る đến
くるま xe hơi, xe ô tô
くろ màu đen
くろい 黒い đen
けいかん 警官 cảnh sát
けさ 今朝 sáng nay
けす 消す xóa, tắt điện
けっこう 結構 đủ, khá
けっこん 結婚 kết hôn, hôn nhân
げつようび 月曜日 thứ hai
げんかん 玄関 cửa chính
げんき 元気 khỏe
năm
こうえん 公園 công viên
こうさてん 交差点 ngã tư
こうちゃ 紅茶 trà đen
こうばん 交番 đồn cảnh sát, đồn công an
こえ giọng, giọng nói
コート (court) sân, sân tennis
コーヒー (coffee) cà phê, cafe
ここ
ở đây, chỗ này
ごご 午後 buổi chiều
ここのか 九日 chín ngày, ngày thứ chín
ここのつ 九つ chín (số đếm)
ごぜん 午前 buổi sáng
こたえる 答える trả lời, đáp
こちら
này, đây
こっち
này, đây (thể ngắn của kochira)
コップ
cốc, ly
ことし 今年 năm nay
ことば 言葉 từ, ngôn ngữ
こども 子供 trẻ em
この
này
ごはん 御飯 cơm, bữa ăn
コピーする
sao chép, copy
こまる 困る vất vả, khổ sở
これ
cái này, điều này
こんげつ 今月 tháng này
こんしゅう 今週 tuần này
こんな
như vậy
こんばん 今晩 tối nay
さあ
tôi cũng không biết. Vậy,...
さいふ 財布 Ví, bóp
さかな
さき tương lai, trước
さく 咲く nở
さくぶん 作文 bài viết, tập làm văn
さす 差す chỉ, giương (ô)
ざっし 雑誌 tạp chí
さとう 砂糖 đường
さむい 寒い lạnh
さらいねん 再来年 năm sau nữa
さん ba
さんぽする 散歩 đi dạo
し / よん bốn
しお muối
しかし
tuy nhiên
じかん 時間 thời gian
しごと 仕事 công việc
じしょ 辞書 từ điển
しずか 静か yên lặng, yên ắng
した dưới, phía dưới
しち / なな bảy
しつもん 質問 câu hỏi
じてんしゃ 自転車 xe đạp
じどうしゃ 自動車 ô tô, xe hơi
しぬ 死ぬ chết
じびき 字引 tra từ
じぶん 自分 tự mình, bản thân
しまる 閉まる đóng, khép (tự động từ)
しめる 閉める đóng, khép (tha động từ)
しめる 締める buộc, cột, siết
じゃ/じゃあ
tạm biệt
しゃしん 写真 ảnh chụp
シャツ (shirt) áo sơ mi
シャワー (shower) vòi hoa sen
じゅう mười
じゅぎょう 授業 giờ học, buổi học, tiết học
しゅくだい 宿題 bài tập về nhà
じょうず 上手 giỏi, khéo
じょうぶ 丈夫 mạnh mẽ, bền
しょうゆ 醤油 nước tương
しょくどう 食堂 phòng ăn, nhà ăn
しる 知る biết
しろ màu trắng
しろい 白い trắng
しんぶん 新聞 báo
すいようび 水曜日 thứ tư
すう 吸う hút
スカート (skirt) váy
すき 好き thích
すくない 少ない ít
すぐに
ngay lập tức
すこし 少し một ít, một chút
すずしい 涼しい mát mẻ
ストーブ (stove) lò sưởi
スプーン (spoon) muỗng, thìa
スポーツ (sport) thể thao
ズボン
quần
すむ 住む sinh sống
スリッパ
dép đi trong nhà
する
làm, thực hiện, chơi
すわる 座る ngồi
chiều cao, vóc dáng
せいと 生徒 học sinh
セーター
áo len, áo ấm
せっけん 石鹸 xà phòng, xà bông
せびろ 背広 vest nam
せまい 狭い hẹp
ゼロ
không, zero, 0
せん nghìn, ngàn
せんげつ 先月 tháng trước
せんしゅう 先週 tuần trước
せんせい 先生 giáo viên, tiên sinh
せんたく 洗濯 giặt giũ
ぜんぶ 全部 tất cả, toàn bộ
そうじする 掃除 dọn dẹp
そうして/そして
そこ
chỗ đó
そちら
ở đó
そっち
ở đó
そと ngoài, bên ngoài
その
đó
そば gần, bên cạnh
そら trời, bầu trời
それ
cái đó
それから
sau đó
それでは
vậy thì
だいがく 大学 đại học
たいしかん 大使館 đại sứ quán
だいじょうぶ 大丈夫 tất cả các quyền
だいすき 大好き rất thích
たいせつ 大切 quan trọng
だいどころ 台所 nhà bếp
たいへん
rất
たいへん
khổ, vất vả, khó khăn
たかい 高い cao, đắt tiền
たくさん
nhiều
タクシー
taxi
だす 出す đưa ra, đẩy ra, gửi
たつ 立つ đứng
たて dọc, chiều dọc
たてもの 建物 tòa nhà, công trình
たのしい 楽しい vui
たのむ 頼む nhờ, nhờ vả
たばこ
thuốc lá
たぶん
có thể, chắc là
たべもの 食べ物 thức ăn, đồ ăn
たべる 食べる ăn
たまご trứng
だれ ai đó
だれか ai đó
たんじょうび 誕生日 sinh nhật
だんだん
dần, dần dần
ちいさい 小さい nhỏ (tính từ i)
ちいさな 小さな nhỏ (tính từ na)
ちかい 近い gần
ちがう 違う khác, không đúng, khác biệt
ちかく 近く gần, gần đó
ちかてつ 地下鉄 tàu điện ngầm
ちず 地図 bản đồ
ちゃいろ 茶色 màu nâu
ちゃわん
chén, bát
ちょうど
vừa, vừa đúng, vừa khít
ちょっと
hơi, một chút
ついたち 一日 ngày mùng một
つかう 使う sử dụng
つかれる 疲れる mệt mỏi, mỏi
つぎ tiếp theo
つく 着く đến, đạt đến
つくえ bàn làm việc
つくる 作る tạo, tạo ra
つける
bật
つとめる 勤める làm việc (cho công ty)
つまらない
nhàm chán
つめたい 冷たい lạnh, lạnh lẽo, hời hợt
つよい 強い mạnh, mạnh mẽ
tay, biện pháp, cách thức
テープ (tape) băng
テーブル (table) bàn ăn
テープレコーダー máy ghi âm
でかける 出かける đi ra ngoài
てがみ 手紙 thư
できる
có thể, hình thành, hoàn thành
でぐち 出口 lối ra
テスト (test) bài kiểm tra, kiểm tra
では
với điều đó …
デパート
cửa hàng bách hóa
でも
nhưng
でる 出る xuất hiện, rời khỏi
テレビ (television) truyền hình
てんき 天気 thời tiết
でんき 電気 điện, đèn điện
でんしゃ 電車 tàu điện
でんわ 電話 điện thoại
cửa
ドア (door) cửa
トイレ (toilet) nhà vệ sinh
どう
như thế nào, bằng cách nào
どうして
lý do gì, tại sao?
どうぞ
xin vui lòng; xin mời
どうぶつ 動物 động vật
どうも
nhờ
とおい 遠い xa, xa xôi
とおか 十日 mười ngày, ngày thứ mười
ときどき 時々 đôi khi
とけい 時計 đồng hồ, đồng hồ
どこ
ở đâu
ところ nơi, chốn
とし năm, tuổi
としょかん 図書館 thư viện
どちら
ở đâu (lịch sự)
どっち
ở đâu (thể ngắn của dochira)
とても
rất
どなた
người
となり cạnh, bên cạnh
どの
cái nào
とぶ 飛ぶ bay, nhảy
とまる 止まる dừng, lưu lại
ともだち 友達 bạn, bạn bè
どようび 土曜日 thứ bảy
とり chim
とりにく とり肉 thịt gà
とる 取る lấy
とる 撮る chụp (ảnh), quay phim
どれ
cái nào (số nhiều)
ナイフ (knife) dao
なか trong, bên trong
ながい 長い dài
なく 鳴く kêu (động vật)
なくす 無くす làm mất, đánh mất
なぜ
tại sao?
なつ mùa hè
なつやすみ 夏休み kỳ nghỉ hè
など
vân vân
ななつ 七つ bảy
なのか 七日 bảy ngày, ngày thứ bảy
なまえ 名前 tên
ならう 習う học
ならぶ 並ぶ xếp hàng, đứng trong một dòng
ならべる 並べる xếp
なる
trở thành, trở nên
なん/なに gì? (dùng hỏi)
hai
にぎやか 賑やか nhộn nhịp, sầm uất
にく thịt
にし 西 phía Tây
にちようび 日曜日 chủ nhật
にもつ 荷物 hành lý
ニュース (news) tin tức
にわ vườn
ぬぐ 脱ぐ cởi (quần áo, giày dép)
ぬるい 温い ấm, ấm áp
ネクタイ
cà vạt, cravat
ねこ mèo
ねる 寝る ngủ, đi ngủ
ノート
quyển vở
のぼる 登る leo, trèo
のみもの 飲み物 nước uống, đồ uống
のむ 飲む uống
のる 乗る đi (xe, tàu...)
răng
パーティー (party) tiệc, buổi tiệc
はい
vâng! Đúng! Phải!
はいざら 灰皿 gạt tàn thuốc
はいる 入る vào, đi vào
はがき 葉書 bưu thiếp
はく
mặc (quần áo), mang (giày)
はこ hộp
はし cầu
はし đũa
はじまる 始まる bắt đầu
はじめ 初め/始め bắt đầu, ban đầu
はじめて 初めて lần đầu tiên
はしる 走る chạy
バス (bus) xe buýt
バター (butter)
はたち 二十歳 20 tuổi
はたらく 働く làm việc
はち tám
はつか 二十日 hai mươi ngày, ngày hai mươi
はな hoa
はな mũi
はなし câu chuyện, nói chuyện
はなす 話す nói chuyện
はやい 早い nhanh, sớm
はやい 速い nhanh, nhanh nhẹn
はる mùa xuân
はる 貼る dán
はれ 晴れ trời nắng
はれる 晴れる trời nắng
はん một nửa
ばん buổi tối
パン
bánh mì
ハンカチ
khăn tay
ばんごう 番号 số
ばんごはん 晩御飯 bữa ăn tối
はんぶん 半分 một nửa, nửa phút
ひがし phía Đông
ひく 引く kéo
ひく 弾く chơi (nhạc cụ)
ひくい 低い thấp
ひこうき 飛行機 máy bay
ひだり bên trái
ひと người
ひとつ 一つ một
ひとつき 一月 một tháng
ひとり 一人 một người
ひま rảnh rỗi
ひゃく một trăm
びょういん 病院 bệnh viện
びょうき 病気 bệnh
ひる buổi trưa, ban ngày
ひるごはん 昼御飯 ăn trưa, cơm trưa
ひろい 広い rộng rãi, rộng
フィルム (film) cuộn phim
ふうとう 封筒 phong bì
プール (pool) hồ bơi
フォーク (fork) nĩa
ふく 吹く thổi
ふく quần áo
ふたつ 二つ hai
ぶたにく 豚肉 thịt heo, thịt lợn
ふたり 二人 hai người
ふつか 二日 hai ngày, ngày thứ hai của tháng
ふとい 太い mập, béo, to
ふゆ mùa đông
ふる 降る rơi, giảm
ふるい 古い
ふろ 風呂 bồn tắm
ぶんしょう 文章 câu, văn bản
ページ (page) trang
へた 下手 dở, tệ, vụng về
ベッド (bed) giường
ペット (pet) vật nuôi
へや 部屋 phòng
へん khu vực
ペン (pen) bút
べんきょうする 勉強 học, nghiên cứu
べんり 便利 hữu ích, thuận tiện
ぼうし 帽子 mũ, nón
ボールペン
bút bi
ほか
khác, ngoài ra, còn lại
ポケット (pocket) túi
ほしい 欲しい muốn, muốn có
ポスト (post) hòm thư, bài viết
ほそい 細い mỏng
ボタン (button) nút, nút bấm
ホテル (hotel) khách sạn
ほん sách, quyển sách
ほんだな 本棚 giá sách, kệ sách
ほんとう 本当 thật, sự thật, thật sự
まいあさ 毎朝 mỗi buổi sáng
まいげつ/まいつき 毎月 mỗi tháng
まいしゅう 毎週 mỗi tuần
まいにち 毎日 mỗi ngày
まいねん/まいとし 毎年 mỗi năm
まいばん 毎晩 mỗi đêm
まえ trước
まがる 曲る rẽ, quẹo, cong
まずい
dở, tệ, không hay
また
lại, một lần nữa
まだ
vẫn, vẫn còn
まち thị xã, thành phố, thị trấn
まつ 待つ chờ, chờ đợi
まっすぐ
thẳng phía trước, trực tiếp
マッチ (match) trận đấu, gặp gỡ, hợp
まど cửa sổ
まるい 丸い/円い tròn
まん một vạn, mười nghìn
まんねんひつ 万年筆 bút mực
みがく 磨く mài, dũa, đánh bóng
みぎ bên phải
みじかい 短い ngắn
みず nước
みせ cửa hàng, cửa tiệm
みせる 見せる cho xem, cho thấy
みち con đường
みっか 三日 ba ngày, ngày thứ ba của tháng
みっつ 三つ ba (số đếm)
みどり màu xanh lá cây
みなさん 皆さん tất cả mọi người
みなみ phía Nam
みみ tai
みる 見る 観る xem, nhìn
みんな
mọi người
むいか 六日 sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng
むこう 向こう ở đó, bên đó, phía đó
むずかしい 難しい khó
むっつ 六つ sáu (số đếm)
むら làng, ngôi làng
mắt
メートル
mét
めがね 眼鏡 mắt kính, mắt kiếng
もう
đã...rồi
もういちど もう一度 một lần nữa
もくようび 木曜日 thứ năm
もつ 持つ cầm, nắm, có
もっと
hơn
もの vật, cái, thứ
もん cửa
もんだい 問題 vấn đề, bài tập, câu hỏi
やおや 八百屋 tiệm rau quả
やさい 野菜 rau quả
やさしい 易しい dễ dàng, đơn giản
やすい 安い rẻ
やすみ 休み nghỉ, kỳ nghỉ
やすむ 休む nghỉ, nghỉ ngơi
やっつ 八つ tám
やま núi
やる
làm, chơi
ゆうがた 夕方 buổi chiều
ゆうはん 夕飯 bữa ăn tối
ゆうびんきょく 郵便局 bưu điện
ゆうべ 昨夜 đêm qua, tối qua
ゆうめい 有名 nổi tiếng
ゆき tuyết
ゆく 行く đi
ゆっくりと
chậm rãi
ようか 八日 tám ngày, ngày thứ tám của tháng
ようふく 洋服 quần áo (phương Tây)
よく
hay, cũng, thường
よこ ngang, bên cạnh
よっか 四日 bốn ngày, ngày 4 của tháng
よっつ 四つ bốn (số đếm)
よぶ 呼ぶ gọi, kêu
よむ 読む đọc
より, ほう
so sánh hơn
よる buổi tối, ban đêm
よわい 弱い yếu
らいげつ 来月 vào tháng tới
らいしゅう 来週 tuần tới
らいねん 来年 năm tới
ラジオ
radio, máy phát thanh
ラジカセ
đài cassette
ラジオカセット đài cassette
りっぱ
lộng lẫy, tuyệt, hoành tráng
りゅうがくせい 留学生 du học sinh
りょうしん 両親 cha mẹ
りょうり 料理 đồ ăn, món ăn, thức ăn
りょこう 旅行 du lịch
れい số không, 0
れいぞうこ 冷蔵庫 tủ lạnh
レコード (record) kỷ lục, ghi lại
レストラン (restaurant) nhà hàng
れんしゅうする 練習 thực hành, luyện tập
ろうか 廊下 hành lang
ろく sáu
ワイシャツ
áo sơ mi
わかい 若い trẻ
わかる 分かる hiểu, nắm bắt
わすれる 忘れる quên
わたくし tôi (lối nói lịch sự)
わたし tôi
わたす 渡す giao, đưa
わたる 渡る băng qua, bắt qua
わるい 悪い xấu

Bài viết liên quan: