Tổng hợp Kanji N5 [N5 漢字リスト] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

Tổng hợp Kanji N5 [N5 漢字リスト]

Khi học Kanji, các bạn cần nắm rõ âm Hán Việt để giúp mình hiểu nghĩa và nhớ lâu hơn đối với chữ Kanji đó. 
danh sách kanji n5
Danh sách Kanji N5 (Tổng cộng 103 chữ).
Kanji Hán Việt Nghĩa
An bình an, an toàn, rẻ
Nhất một, thứ nhất
Ẩm uống, ẩm thực
mưa
Hữu bên phải
Xích ga, nhà ga
Viên  đồng yên, tròn
cái gì, cái nào, gì
Hỏa lửa, hỏa
Hoa hoa
Hạ dưới, phía dưới, bên dưới, hạ xuống
Hội gặp gỡ, hội họp, hội
Ngoại ngoài, khác, tách rời ra
Học học, khoa học, trường học, học vấn
Gian thời gian, không gian
Khí tinh thần, tâm trạng, khí chất, tính khí
Hưu nghỉ ngơi
Cửu chín
Ngư cá, ngư nghiệp
Kim vàng, tiền
Không bầu trời, trống (chỗ trống), rảnh rỗi
Nguyệt tháng, mặt trăng
Kiến nhìn, ngắm, cho xem
Ngôn từ ngữ, nói
Cổ cũ, cổ
Ngũ năm
Ngọ trưa, chiều
Ngữ ngôn từ, nói, kể
Hậu sau, đằng sau, muộn 
Hiệu trường
Hành đi, tiến hành
Cao cao, nâng cao, đánh giá cao
Khẩu miệng
Quốc đất nước
Kim bây giờ
Tả bên trái
Tam ba (số ba)
Sơn núi (sơn)
Tứ số bốn
Thời, Thì thời gian, giờ giấc
Nhĩ tai
Tử trẻ con
Thất số bảy
đền, miếu, công ty, công trình
Xa ô tô, xe
Thủ tay
Chu tuần, vòng ngoài
Thập mười, số mười
Xuất xuất, rời đi, ra đi
Thư viết, giấy tờ
Nữ phụ nữ, con gái
Thiểu nhỏ, bé, thiếu
Thiếu một chút, một ít, giảm
Thượng phía trên, trên (thượng)
Thực ăn, ẩm thực
Tân mới, mới mẻ
Nhân người
Thủy nước
西 Tây phía tây
Sinh sống, sinh ra, mọc (râu), tươi sống (đồ ăn)
Tiên phía trước, trước, tương lai
Thiên một ngàn, một nghìn
Xuyên sông
Tiền trước, trước khi
Túc chân, đầy đủ, thêm vào
Đa nhiều
Đại to, lớn
Nam đàn ông
Trung trong, bên trong
Trường dài, trưởng, đứng đầu
Thiên thiên (trời), trần
Điếm cửa hàng, cửa tiệm
Điện điện
Thổ đất, thổ
Đông phía đông
Đạo đường, con đường, đạo
Độc đọc
Nam phía nam
Nhị hai, số hai
Nhật ngày, mặt trời
Nhập vào, điền vào, nhét vào, đưa vào
Niên năm
Mãi mua, sắm, tậu
Bạch trắng
Bát tám, số tám
Bán một nửa, giữa
Bách một trăm
Phụ cha, ba, bố
Phân phần, phút, phân chia, hiểu
Văn nghe, hỏi
Mẫu mẹ
Bắc phía bắc
Mộc cây, rừng
Bản, Bổn sách, nguồn gốc
Mỗi mỗi,, mọi
Vạn vạn (mười ngàn, mười nghìn), vạn nhất
Danh danh, tên, danh tiếng
Mục mắt
Hữu bạn, bạn bè, bằng hữu
Lai đến, tới
Lập đứng, thiết lập, thành lập
Lục số sáu
Thoại nói, nói chuyện, câu chuyện

Bài viết liên quan: