Cách sử dụng: Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc hoặc tính chất giống
nhau, dạng so sánh bằng. Có nghĩa là: Như - Cỡ - Cùng...
- Ngữ pháp JLPT
N5
Dạng sử dụng:
N1
|
は
|
N2
|
と同じくらい
|
~だ。
|
~と同じくらい
|
の
|
N
|
と同じくらい
|
V
|
Ví dụ:
① 今日は昨日と同じくらい寒いです。
Hôm
nay lạnh như hôm qua.
② 彼は私と同じくらい背が高い。
Anh
ta cao như tôi.
③ 彼女は彼女のお母さんと同じらい美しいです。
Cô ấy
xinh đẹp như mẹ vậy.
④ 彼女の肌は、雪と同じくらい白いです。
Da
cô ấy trắng như tuyết vậy.
⑤ 時間はお金と同じくらい重要だ。
Thời
gian quý như vàng vậy.
⑥ 木村さんは田中さんと同じくらいの背の高さです。
Kimura cao như Tanaka.
⑦ 私は彼と同じくらいの年齢です。
Tôi cùng tuổi với anh ta.
⑧ 彼女はいまだに10年前と同じくらい若い。
Cô ấy vẫn trẻ như cách đây 10 năm.
⑨ 彼女は私と同じくらい若い。
Cô ấy trẻ cỡ tôi.
⑩ 鈴木さんは彼と同じくらい速く走る。
Suzuki chạy nhanh như cậu ta.
⑪ 佐藤さんは浅見さんと同じくらい速く泳ぐことができます。
Anh Sato có thể bơi nhanh như anh Asami.