Thể phủ định của tính từ | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 1, 2017

Thể phủ định của tính từ

Cách chia thể phủ định của tính từ (i) và tính từ (na) khác nhau.
Chúng ta hay cùng tìm hiểu cách chia ở thể phủ định của hai tính từ này ở thì hiện tại và quá khứ nhé.
I. Tính từ (i) [形容詞(けいようし)]
I-1. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)



Tính từ (i)
Dạng lịch sự
ちいさい
ちさくありません
ちさくないです
おおきい
おおきくありません
おおきくないです
Bỏ (i) + くありません hoặc bỏ (i) + くないです
Chú ý: いい よくありません

I-2. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)
Tính từ (i)
Dạng ngắn
ちいさい
ちさくない
おおきい
おおきくない
Bỏ (i) + くない
Chú ý: いい よくない
  
I-3. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)
Tính từ (i)
Dạng lịch sự
ちいさい
ちさくありませんでした
ちいさくなかったです
おおきい
おおきくありませんでした
おおきくなかったです
Bỏ (i) + くありませんでした hoặc bỏ (i) + なかったです
Chú ý: いい よくありませんでした hoặc よくなかったです

I-4. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)
Tính từ (i)
Dạng ngắn
ちいさい
ちさくなかった
おおきい
おおきくなかった
ながい
ながくなかった
みじかい
みじかくなかった
Bỏ (i) + くなかった
Chú ý: いい よくなかった

II. Tính từ (na) [形容詞(けいようし)]
II-1. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)
Tính từ (na)
Dạng lịch sự
しずか
しずかではありません
しずかじゃありません
しずかじゃないです
にぎやか
にぎやかではありません
にぎやかじゃありません
にぎやかじゃないです
Bỏ (na) + ではありません/じゃありません

II-2. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)
Tính từ (na)
Dạng lịch sự
しずか
しずかではない
しずかじゃない
にぎやか
にぎやかではない
にぎやかじゃない
Bỏ (na) + ではない/じゃない

II-3. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)
Tính từ (na)
Dạng lịch sự
しずか
しずかではありませんでした
しずかじゃありませんでした
しずかではなかったです
にぎやか
にぎやかではありませんでした
にぎやかじゃありませんでした
にぎやかではなかったです
Bỏ (na) + ではありませんでした/じゃありませんでした

II-2. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)
Tính từ (na)
Dạng lịch sự
しずか
しずかではなかった
しずかじゃなかった
にぎやか
にぎやかではなかった
にぎやかじゃなかった
Bỏ (na) + ではなった/じゃなかった

III. Một số ví dụ của tính từ ở thể phủ định.
この(くつ)値段(ねだん)(たか)くありません。
Đôi giầy này giá không đắt.

この(くつ)値段(ねだん)(たか)くないです。
Đôi giầy này giá không đắt.

それは()くないです。
Cái đó không tốt.

この部屋(へや)はきれいじゃありません。
n phòng này không đẹp.

この部屋(へや)はきれいじゃないです。
n phòng này không đẹp.

(かれ)親切(しんせつ)ではありませんでした。
Anh ta đã không tử tế.

その(まち)(しず)かじゃありませんでした。
Thị trấn đó đã không yên tĩnh.

*Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm

Bài viết liên quan: