VたりVたりする [tari
tari suru]
Cách sử dụng: Dùng để nêu lên vài ba cái tiêu biểu từ trong một số
hành vi, sự việc. Có nghĩa là: Nào là...nào là...
- Cũng có trường
hợp chỉ nêu lên một cái làm ví dụ và ám chỉ còn nhiều cái khác.
- Ngữ pháp JLPT
N5
Dạng sử dụng:
N(は/が)
|
V1たり
|
V2たり
|
する
|
Ví dụ:
① きのうは、図書館に行ったり、コーヒーを飲んだりしました。
Hôm
nay tôi đã đi thư viện, rồi uống cà phê này nọ.
② 週末の日には、ビデオを見たり、音楽を聴いたりしてのんびりすごすのが好きです。
Vào những ngày cuối tuần tôi thích thảnh
thơi, như là xem video, nghe nhạc.
③ 暇な時間は、コーヒーを飲んだり、本を読んだりします。
Thời gian rảnh thôi uống cà phê hoặc đọc
sách này nọ.
④ コピーをとったり、ワープロを打ったり、今日は一日中忙しかった。
Hôm nay bận rộn suốt cả ngày, nào là photo,
nào là đánh máy vi tính.
⑤ きのうは、スーパーに行ったり、銀行に行ったりする用事があって、忙しかった。
Hôm qua là một ngày bận rộn, nào là đi siêu
thị, nào là có việc phải đi ngân hàng.
⑥ アルバイトで来ている学生は日曜によって男子学生だったり女子学生だったりしますが、みなよく働いてくれます。
Những sinh viên đến làm thêm tùy theo ngày
trong tuần mà có ngày thì nam sinh viên, có ngày thì nữ sinh viên, nhưng tất cả
các em đều chăm chỉ làm giúp tôi.
⑦ 子供が大きくなって家族が揃うことはめったにないのですが、年に数回いっしょに食事したりします。
Từ khi con cái lớn lên thì gia đình hiếm
khi được sum họp, nhưng chúng tôi có dịp, như một năm ít nhất là mấy lần dùng bữa
cùng với nhau.
⑧ 分からないことは、インターネットで調べたりします。
Những gì không biết thì sẽ tra trên
internet này kia.
⑨ 給料日前には昼食を抜いたりすることもある。
Trước ngày lãnh lương cũng có khi nhịn ăn
trưa chẳng hạn.
※Nâng cao: cấu
trúc たり~たり
Cách sử dụng: Đây là
cách nói diễn tả một vài trạng thái hay hành động nào đó diễn ra theo kiểu đổi
qua đổi lại cho nhau, hoặc diễn tả hai trạng thái đối lập nhau. Có nghĩa là: Lúc
thì...Lúc thì...
- Ngữ pháp JLPT N4
Ví dụ:
⑩ 去年の秋は暑かったり寒かったりして秋らしい日は少なかった。
Mùa thu năm ngoái lúc thì nóng, lúc thì lạnh,
ít ngày ra vẻ mùa thu.
⑪ 赤ちゃんは、泣いたり、笑ったり、可愛いですね。
Em bé lúc khóc lúc cười, dễ thương ghê nhỉ.
⑫ 薬はきちんと飲まなければならない。飲んだり飲まなかったりでは効果がない。
Thuốc thì phải uống đàng hoàng. Lúc uống
lúc không thì không có hiệu quả.
⑬ 動物園の熊は、檻の中を、行ったり来たりしている。
Con gấu trong sở thủ cứ đi tới đi lui ở
trong cũi.
⑭ 何か心配なことでもあるのか、彼は腕組みをして廊下を行ったり来たりしている。
Chắc là có chuyện gì lo lắng nên anh ta cứ
khoanh tay đi đi lại lại ngoài hành lang.
⑮ 靴を買おうと思うが、いいと思うと高すぎたり、サイズが合わなかったりで、なかなか気に入ったのが見つからない。
Tôi định mua giày nhưng đôi mình thích thì
hoặc là quá đắt, hoặc là kích cỡ không vừa nên mãi vẫn không tìm được đôi vừa
ý.
⑯ 明日は山間部は晴れたり曇ったりの天気でしょう。
Ngày mai khu vực trong núi chắc là lúc thì
nhiều nắng, lúc thì nhiều mây.