ただ~のみならず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

26 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

ただ~のみならず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cách sử dụng: のみならずĐược sử dụng để diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế..mà còn..” (それだけでなく、さらにも~). Có nghĩa là: Không chỉ...mà còn... – Không chỉ thế
- Đây là lối nói kiểu cách, mang tính văn viết. Trong văn nói thường dùng「~だけでなく」
- Thường đi chung với ただở phía trước để nhấn mạnh hơn, với dạng ただのみならず
ただ~のみならず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
(ただ)
N
Nである
のみならずN
のみならずNでもある

na-Aである
のみならず~も

i-A
のみならず~も

V
のみならずNV

~。
のみならず、~
Ví dụ:
(わか)(ひと)のみならず老人(ろうじん)()どもたちにも人気(にんき)がある。
Không chỉ thanh niên, mà cả người già và trẻ con cũng thích.

奨学金(しょうがくきん)は、成績(せいせき)のみならず部活(ぶかつ)やボランティアなどの活動(かつどう)選考(せんこう)のポイントになる。
Học bổng thì không chỉ thành tích học tập, mà những hoạt động tình nguyện hay đội nhóm cũng được tính điểm để xét.

戦火(せんか)(いえ)()かれたのみならず家族(かぞく)(うしな)ったら。
Do chiến tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy, mà cả gia đình cũng thất tán.

(かれ)戦争(せんそう)により、ただ身体(しんたい)のみならず(こころ)(きず)まで()ってしまった。
Do chiến tranh mà ông ấy không chỉ ở thể xác, đến cả tâm hồn cũng bị tổn thương.

人間(にんげん)のみならず、サルの世界(せかい)でもいじめは(ゆる)されないようだ
Dường như không chỉ con người, mà ngay cả trong thế giới loài khỉ cũng không chấp nhận sự bắt nạt.

彼女(かのじょ)聡明(そうめい)であるのみならず容姿端麗(ようしたんれい)でもある。
ấy không chỉ thông minh, mà còn có nhan sắc diễm lệ.

ランビアン(やま)ただ(たか)のみならず姿(すがた)(うつく)しいので、ダラットの象徴(しょうちょう)として(あい)されている。
Núi LangBiang không chỉ cao, mà hình dáng cũng đẹp nên là biểu tượng của Đà Lạt và được yêu mến.

ナムさんはただ勇敢(ゆうかん)であるのみならず(やさ)しい(こころ)()(ぬし)でもある。
Anh Nam không chỉ dũng cảm mà còn là một người có trái tim nhân hậu.

ランさんはただ友人(ゆうじん)たちのみならず同僚(どうりょう)からも信頼(しんらい)されている。
Lan không chỉ được bạn bè, mà cả đồng nghiệp cũng tin tưởng.

* Nâng cao: hoặc dùng để tiếp nhận ý của câu trước, và diễn tả ý “không chỉ thế...”, khi đó ám chỉ rằng “ngoài ra còn có những cái tương tự như vậy”.
(かれ)はその作品(さくひん)によって国内(こくない)絶大(ぜつだい)人気(にんき)()た。のみならず海外(かいがい)でも(ひろ)名前(なまえ)()られることになった。
Anh ta nhờ tác phẩm đó mà đã được cực kì ái mộ ở trong nước. Không chỉ thế, ở hải ngoại, tên tuổi cũng được biết đến rộng rãi.

彼女(かのじょ)()(あま)才能(さいのう)(めぐ)まれていた。のみなら彼女(かのじょ)努力家(どりょくか)でもあった。
Cô ấy được trời ban cho nhiều tài năng phong phú. Không chỉ thế, cô ấy còn có đức tính cần mẫn.

*Mở rộng: có thể bạn muốn xem
- Cấu trúc ただ~のみ  <chỉ có - chỉ còn>
- Cấu trúc だけでなく<không những...mà còn>
- Cấu trúc ばかりでなく<không chỉ...mà còn>
- Cấu trúc ばかりか <không chỉ...mà còn>

Bài viết liên quan: