Cách sử dụng: 「のみならず」Được sử dụng để diễn
tả ý nghĩa “không chỉ thế..mà còn..”
(それだけでなく、さらにも~). Có nghĩa là: Không
chỉ...mà còn... – Không chỉ thế
- Đây là lối nói kiểu cách, mang tính văn viết. Trong văn
nói thường dùng「~だけでなく」
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
(ただ)
|
N
Nである
|
のみならずNも
のみならずNでもある
|
na-Aである
|
のみならず~も
|
|
i-A
|
のみならず~も
|
|
V
|
のみならずNもV
|
|
~。
|
のみならず、~
|
Ví dụ:
①
若い人のみならず老人や子どもたちにも人気がある。
Không
chỉ thanh niên, mà cả người già và trẻ con cũng thích.
② 奨学金は、成績のみならず、部活やボランティアなどの活動も選考のポイントになる。
Học bổng
thì không chỉ thành tích học tập, mà những hoạt động tình nguyện hay đội nhóm cũng
được tính điểm để xét.
④
戦火で家を焼かれたのみならず、家族も失ったら。
Do chiến
tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy, mà cả gia đình cũng thất tán.
⑤ 彼は戦争により、ただ身体のみならず心の傷まで負ってしまった。
Do
chiến tranh mà ông ấy không chỉ ở thể xác, đến cả tâm hồn cũng bị tổn thương.
⑥ 人間のみならず、サルの世界でもいじめは許されないようだ。
Dường như không chỉ con người,
mà ngay cả trong thế giới loài khỉ cũng không chấp nhận sự bắt nạt.
⑦
彼女は聡明であるのみならず、容姿端麗でもある。
Cô ấy không chỉ thông minh, mà
còn có nhan sắc diễm lệ.
⑧ ランビアン山はただ高いのみならず、姿も美しいので、ダラットの象徴として愛されている。
Núi LangBiang
không chỉ cao, mà hình dáng cũng đẹp nên là biểu tượng của Đà Lạt và được yêu mến.
⑨ ナムさんはただ勇敢であるのみならず、優しい心の持ち主でもある。
Anh
Nam không chỉ dũng cảm mà còn là một người có trái tim nhân hậu.
⑩ ランさんはただ友人たちのみならず、同僚からも信頼されている。
Lan
không chỉ được bạn bè, mà cả đồng nghiệp cũng tin tưởng.
* Nâng cao: hoặc dùng để tiếp nhận
ý của câu trước, và diễn tả ý “không chỉ
thế...”, khi đó ám chỉ rằng “ngoài ra còn có những cái tương tự như vậy”.
⑪
彼はその作品によって国内で絶大な人気を得た。のみならず、海外でも広く名前を知られることになった。
Anh
ta nhờ tác phẩm đó mà đã được cực kì ái mộ ở trong nước. Không chỉ thế, ở hải
ngoại, tên tuổi cũng được biết đến rộng rãi.
⑫
彼女は有り余る才能に恵まれていた。のみならず彼女は努力家でもあった。
Cô ấy
được trời ban cho nhiều tài năng phong phú. Không chỉ thế, cô ấy còn có đức tính
cần mẫn.
*Mở rộng: có thể bạn muốn xem
- Cấu trúc ただ~のみ <chỉ có - chỉ còn>
- Cấu trúc だけでなく<không những...mà còn>
- Cấu trúc ばかりでなく<không chỉ...mà
còn>
- Cấu trúc ばかりか <không
chỉ...mà còn>