[Ngữ pháp N5] V たことがある | V たことがない [takotogaaru] | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N5] V たことがある | V たことがない [takotogaaru]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả về kinh nghiệm đã từng hoặc chưng từng làm gì đó. Có nghĩa là: Đã từng...
- Thể khẳng định là Vたことがあります
- Thể phủ định là Vたことがありません
- Ngữ pháp JLPT N5
Dạng sử dụng:
Vたことがある
Đã từng...
Vたことがない
Chưa từng
*Động từ được chia ở thể V + ことがある/ことがない
*ことがある thể ngắn của ことがあります
*ことがない thể ngắn của ことがありません
Ví dụ:
日本(にほん)()たことがあります。
Tôi đã từng đến Nhật rồi.

野球(やきゅう)をやったことがあります
i đã từng chơi bóng chày.

刺身(さしみ)()たことがあります
i đã từng ăn Sashimi (món cá sống của Nhật).

ウニを()たことがある
i đã từng ăn nhím biển (con nhum) rồi.

日本語(にほんご)勉強(べんきょう)したことがある。
i đã từng học tiếng Nhật.

アメリカへ()たことがありません
i chưa từng đi Mỹ.

ハロン(わん)()たことがありません
i chưa từng đi Vịnh Hạ Long.

(さけ)()だことがありません
i chưa từng uống rượu sake.

納豆(なっとう)()たことがない
i chưa từng ăn Natto (món đậu tương lên men của Nhật)

以前(いぜん)彼女(かのじょ)()たことがない
Trước đây tôi chưa từng gặp cô ấy.

以前(いぜん)ベトナムに()たことがありますか
はい、2回来(かいき)たことがあります。
- Bạn đã từng đến Việt Nam trước đây chưa?
- Vâng, tôi đã từng đến 2 lần rồi.

ドリアンを()たことがありますか
いいえ、一度(いちど)も(()たことがありません
- Bạn đã từng ăn sầu riêng bao giờ chưa?
- Chưa, tôi chưa (từng) ăn bao giờ.

Bài viết liên quan: