[Ngữ pháp N2] おそれがある | 恐れがある [osoregaaru] | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N2] おそれがある | 恐れがある [osoregaaru]

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý “có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”. Có nghĩa là: E rằng - Sợ rằng...
- Cách nói này mang tính văn viết, được sử dụng nhiều trong các bản tin, thời sự, kự sự, xã luận .v.v.
- Các cách nói tương tự: 危険(きけん)があるcó nguy cơ)、不安(ふあん)があるlo rằng
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V+おそれがある
Nのおそれがある
Ví dụ:
タバコの()いすぎは、(はい)がんで()おそれがある
Hút quá nhiều thuốc lá có nguy cơ tử vong do ung thư phổi.

今夜(こんや)から明日(あした)にかけて津波(つなみ)(おそ)れがあるので、厳重(げんじゅう)注意(ちゅうい)してください。
Sợ rằng đếm nay và ngày mai sẽ có sóng thần, mọi người hãy hết sức cảnh giác.

この液体(えきたい)危険(きけん)だ。間違(まちが)って()()むと、()んでしまう(おそ)れがある
Chất lỏng này rất nguy hiểm. Nếu lỡ uống nhầm có nguy cơ sẽ tử vong.

(ふたた)噴火(ふんか)する(おそ)れがあるため、警戒区域(けいかいくいき)住民(じゅうみん)避難勧告(ひなんかんこく)()された。
sợ rằng núi lửa sẽ lại phun nên người ta đã khuyến cáo dân chúng ở khu vực nguy hiểm di chuyển lánh nạn.

この(くすり)副作用(ふくさよう)(おそ)れがあるので、医師(いし)指示(しじ)(したが)って()んでください。
Vì thuốc này e rằng có tác dụng phụ nên hãy uống theo sự hướng dẫn của y sĩ.

台風(たいふう)上陸(じょうりく)する(おそ)れがある
Sợ rằng bão sẽ tiến lên đất liền.

この種類(しゅるい)(とり)は、説滅(せつめつ)おそれがある()われている。
Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.

そのことを彼女(かのじょ)(はな)すと、(あと)問題(もんだい)()こるおそれがある
Nếu nói chuyện đó với cô ấy thì e rằng sẽ có vấn đề về sau.

親鳥(おやどり)()づかれるおそれがあることから、撮影(さつえい)チームはそれ以上巣(いじょうす)(ちか)づくことをあきらめた。
E rằng sẽ bị chim mẹ phát hiện nên nhóm chụp hình đã từ bỏ ý định đến gần tổ chim hơn nữa.

ハリケーンの被害(ひがい)拡大(かくだい)する(おそ)れが()てきたため、大統領(だいとうりょう)各国(かっこく)緊急援助(きんきゅうえんじょ)(もと)める予定(よてい)である。
Vì e rằng thiệt hại do bão nhiệt đới có nguy cơ lan rộng nên tổng thống dự định kêu gọi các nước viện trợ khẩn cấp.

Bài viết liên quan: