Cách sử dụng: Dùng để
diễn tả ý “có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”. Có nghĩa là:
E rằng - Sợ rằng...
- Cách nói này mang tính văn viết, được sử dụng nhiều
trong các bản tin, thời sự, kự sự, xã luận .v.v.
- Các cách nói tương tự: 危険がある(có nguy
cơ)、不安がある(lo rằng)
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
Vる+おそれがある
Nのおそれがある
Ví dụ:
① タバコの吸いすぎは、肺がんで死ぬおそれがある。
Hút quá nhiều thuốc lá có nguy cơ tử vong
do ung thư phổi.
② 今夜から明日にかけて津波の恐れがあるので、厳重に注意してください。
Sợ rằng đếm nay và ngày mai sẽ có sóng thần,
mọi người hãy hết sức cảnh giác.
③ この液体は危険だ。間違って飲み込むと、死んでしまう恐れがある。
Chất lỏng này rất nguy hiểm. Nếu lỡ uống nhầm có nguy cơ sẽ tử vong.
④ 再び噴火する恐れがあるため、警戒区域の住民に避難勧告が出された。
Vì sợ rằng núi lửa sẽ lại phun nên người ta đã khuyến cáo dân chúng ở khu vực
nguy hiểm di chuyển lánh nạn.
⑤ この薬は副作用の恐れがあるので、医師に指示に従って飲んでください。
Vì thuốc này e rằng có tác dụng phụ nên hãy
uống theo sự hướng dẫn của y sĩ.
⑥ 台風は上陸する恐れがある。
Sợ rằng bão sẽ tiến lên đất liền.
⑦ この種類の鳥は、説滅のおそれがあると言われている。
Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ
tuyệt chủng.
⑧ そのことを彼女に話すと、後で問題が起こるおそれがある。
Nếu nói chuyện đó với cô ấy thì e rằng sẽ có
vấn đề về sau.
⑨ 親鳥に気づかれるおそれがあることから、撮影チームはそれ以上巣に近づくことをあきらめた。
E
rằng sẽ bị chim mẹ phát hiện nên nhóm chụp hình đã từ bỏ ý định
đến gần tổ chim hơn nữa.
⑩ ハリケーンの被害が拡大する恐れが出てきたため、大統領は各国に緊急援助を求める予定である。
Vì e rằng thiệt hại do bão nhiệt đới có
nguy cơ lan rộng nên tổng thống dự định kêu gọi các nước viện trợ khẩn cấp.