[Ngữ pháp N5] に~回 [Diễn tả số lần] | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 1, 2017

[Ngữ pháp N5] に~回 [Diễn tả số lần]

Cách sử dụng: Được dùng để diễn tả số lần hoặc tần suất lập lại của một hành động, sự việc trong một khoảng thời gian nhất định nào đó. Có nghĩa là: lần trong (một ngày)
- Ngữ pháp JLPT N5
Dạng sử dụng:
[Khoảng thời gian]
[Số lần]
Ví dụ:
1(いち)(にち)3(さん)回薬(かいくすり)()んでください。
Xin uống thuốc mỗi ngày 3 lần (hoặc 3 lần/ngày)

1(いっ)週間(しゅうかん)に2(かい)ピアノのレッスンに()きます。
Tôi đi học piano tuần 2 lần.

(わたし)(いち)()(げつ)回映画(かいえいが)()ます。
Tôi đi xem phim mỗi tháng 1 lần.

一週間(いっしゅうかん)(さん)回日本語(かいにほんご)勉強(べんきょう)しています。
Tôi học tiếng Nhật tuần 3 lần.

この(はな)一日(ついたち)3回咲(かいさ)きます。
Hoa này nở một ngày 3 lần.
(わたし)(すく)なくとも一週間(いっしゅうかん)一回図書館(いっかいとしょかん)()きます。
Tôi đến thư viện ít nhất một tuần một lần.

洗顔(せんがん)1(にち)何回(なんかい)するのがベストですか。
Rửa mặt một ngày mấy lần là tốt nhất vậy?

彼氏(かれし)とは1(いっ)()(げつ)1(かい)しか()えない。
Mỗi tháng tôi chỉ gặp được bạn trai một lần.

このイベントは一年(いちねん)1(いっ)回行(かいおこな)われます。
Sự kiện này được tổ chức một năm một lần.

()参加(さんか)チームは(すく)なくとも(しゅう)2()回以上(かいいじょう)練習(れんしゅう)していると(おも)う。
Tôi nghĩ là những đội khác đang tập luyện một tuần ít nhất 2 lần.

  3(さん)()(げつ)1(かい)会議(かいぎ)
Cuộc họp 3 tháng một lần.

半年(はんとし)1(いっ)(かい)報告書(ほうこくしょ)
Bản báo cáo nửa năm một lần.

Lưu ý: khi sử dụng 毎~ để diễn tả khoảng thời gian định kỳ là mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng .v.v. thì phía sau không đi với trợ từ
この(はな)毎日(まいにち)3回咲(かいさ)きます。
Hoa này nở mỗi ngày 3 lần.

毎週(まいしゅう)2()回学校(かいがっこう)のグラウンドで練習(れんしゅう)しています。
Chúng tôi luyện tập ở sân trường mỗi tuần 2 lần.

この講座(こうざ)毎月(まいつき)1回開(かいひら)かれます
Khóa học này được tổ chức mỗi tháng 1 lần.

このイベントは毎年(まいとし)1回行(かいおこな)われます
Sự kiện này được tổ chức mỗi năm 1 lần.

Bài viết liên quan: