Cách sử dụng: Được dùng để diễn tả số lần hoặc tần suất lập lại của một
hành động, sự việc trong một khoảng thời gian nhất định nào đó. Có nghĩa là: lần trong (một
ngày…)
- Ngữ pháp JLPT
N5
Dạng sử dụng:
[Khoảng thời gian]
|
に
|
[Số lần] 回
|
Ví dụ:
① 1日に3回薬を飲んでください。
Xin uống thuốc mỗi ngày 3 lần (hoặc 3 lần/ngày)
② 1週間に2回ピアノのレッスンに行きます。
Tôi đi học piano tuần 2 lần.
③ 私は一カ月に1回映画を見ます。
Tôi đi xem phim mỗi tháng 1 lần.
④ 一週間に3回日本語を勉強しています。
Tôi học tiếng Nhật tuần 3 lần.
⑤ この花は一日に3回咲きます。
Hoa này nở một ngày 3 lần.
⑥ 私は少なくとも一週間に一回図書館に行きます。
Tôi đến thư viện ít nhất một tuần một lần.
⑦ 洗顔は1日に何回するのがベストですか。
Rửa mặt một ngày mấy lần là tốt nhất vậy?
⑧ 彼氏とは1ヶ月に1回しか会えない。
Mỗi tháng tôi chỉ gặp được bạn trai một lần.
⑨ このイベントは一年に1回行われます。
Sự kiện này được tổ chức một năm một lần.
⑩ 他の参加チームは少なくとも週に2回以上は練習していると思う。
Tôi nghĩ là những đội khác đang tập luyện một
tuần ít nhất 2 lần.
⑪ 3ヶ月に1回の会議。
Cuộc họp 3 tháng một lần.
⑫ 半年に1回の報告書。
Bản báo cáo nửa năm một lần.
※Lưu ý: khi sử dụng 毎~ để diễn tả khoảng thời gian định kỳ
là mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng .v.v. thì phía sau không đi với trợ từ に
⑬ この花は毎日3回咲きます。
Hoa này nở mỗi ngày 3 lần.
⑭ 毎週2回学校のグラウンドで練習しています。
Chúng tôi luyện tập ở sân trường mỗi tuần 2
lần.
⑮ この講座は毎月1回開かれます。
Khóa học này được tổ chức mỗi tháng 1 lần.
⑯ このイベントはま毎年1回行われます。
Sự kiện này được tổ chức mỗi năm 1 lần.