Có nghĩa là ずにはおかない : thế nào cũng...
Cách sử dụng ずにはおかない : Dùng để diễn tả: một trạng thái hoặc một hành động như thế
sẽ phát sinh, xảy ra, bất chấp ý chí của đương sự. Thường dùng để nói về tác dụng
tự phát của sự thay đổi về tình cảm, hoặc sự phát sinh của các tranh chấp...
- Chủ ngữ có thể là người, mà cũng có thể là vật.
-「おかない」là dạng phủ định của「おく」, vì vậy 「~ずにはおかない」sẽ bao hàm
nghĩa “không thể bỏ mặc để trạng thái hiện nay tiếp diễn hơn nữa”.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
Vず
|
にはおかない
|
* Động từ được chia
ở thể ZU (Vない+ず)
* Chú ý: luôn đi với tha động từ, hoặc động từ ở thể sai khiến (Vさせる)
* する → せずにはおかない
Ví dụ:
①
この小説は読む人を感動させずにはおかない。
Tiểu
thuyết này thể nào cũng sẽ làm cho người đọc phải xúc động.
②
近年の異常気象は、環境問題の深刻さについて考えさせずにはおきません。
Thời tiết bất thường trong
những năm gần đây thế nào cũng khiến chúng ta phải suy nghĩ về sự nghiêm trọng
của vấn đề môi trường.
③
彼の言動はみんなを怒らせずにはおかない。
Những
lời nói và việc làm của anh ta thế nào cũng khiến cho mọi người phải nổi giận.
④ 奴らを殺さずにはおかない。
Thế nào
cũng phải giết bọn nó.
⑤ 彼の演説は世界中の人々の反響を呼び起こさずにはおかないだろう。
Bài
diễn thuyết của ông ta hẳn thế nào cũng sẽ tạo được phản ứng của mọi người trên
khắp thế giới.
⑥ この映画は評判が高く、見る者を感動させずにはおかないだろう。
Bộ
phim này hẳn thế nào cũng sẽ gây xúc động cho người xem.
⑦ うちのチームは守備に弱点があるので、相手はそこを攻撃せずにはおかないだろう。
Đội của
chúng ta có điểm yếu trong phòng thủ nên hẳn thế nào đội bạn cũng sẽ tấn công vào
chỗ đó.
⑧
今のような政治情勢では国民に不信感を与えずにはおかないだろう。
Tình
hình chính trị như lúc này thì thể nào cũng sẽ khiến cho người dân phải ngờ vực.
⑨ 警察は100人も殺したあの犯人を逮捕せずにはおかない。
Cảnh
sát thế nào cũng sẽ bắt tên tội phạm đã giết những 100 người đó.
⑩
両大国の争いは世界中を巻き込まずにはおかない。
Sự
tranh chấp giữa hai nước lớn này thế nào cũng sẽ lôi cuốn cả thế giới vào cuộc.
Diễn giải:
(1) Khi chủ ngữ là
người thì sẽ thể hiện “nhấn mạnh ý chí, sự quyết tâm” của người nói (必ず~する).
⑪ 「息子を殺した犯人を見つけずにはおかない」と被害者の父親は言っていた。
Bố của
người bị hại đã nói rằng “Thế nào cũng phải tìm ra cho kẻ sát nhân đã giết con
trai tôi!”
(2) Khi chủ ngữ là vật thì nó thể hiện niềm tin của
người nói, hoặc diễn tả một kết quả tự nhiên.
⑫ その物語は、あなたを泣かせずにはおかない。
Câu
chuyện đó thế nào cũng sẽ khiến cậu khóc cho mà xem.