というところだ | といったところだ | といったところです Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

というところだ | といったところだ | といったところです Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

というところだ | といったところだ | といったところです Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Ngữ pháp というところだ/といったところだ

Cách sử dụng: Đi sau từ chỉ số lượng, biểu thị ý “khoảng/cỡ...” (だいた), thể hiện sự tự đánh giá của người nói, hàm ý nhiều lắm cũng chỉ ở mức đó.. Có nghĩa là: Cũng chỉ cỡ - Cũng chỉ tầm - Tầm khoảng
- Thường đi chung với (おお)くても~、せいぜい (nhiều lắm cũng...), để thể hiện sự ít ỏi.
- Hoặc có thể bạn tìm với nghĩa "Có thể nói là.../Đại loại như..." ở cuối bài viết.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
Từ chỉ số lượng
というところだ
Từ chỉ số lượng
といったところだ
Ví dụ:
(わたし)平均睡眠時間(へいきんすいみんじかん)は7時間(じかん)といったところだ
Thời gian ngủ trung bình của tôi cũng tầm 7 tiếng.

毎日(まいにち)ここに()るの?
毎日(まいにち)というわけではない。(しゅう)に、一回(いっかい)二回(にかい)というところだ
- Mỗi ngày anh đều đến đây à?
- Không hẳn là mỗi ngày. Tuần chỉ khoảng 1, 2 lần.

日給(にっきゅう)20(にじゅう)(まん)ドンから30(さんじゅう)(まん)ドンというところだ
Lương một ngày cũng chỉ tầm 200~300 nghìn.

この地域(ちいき)のアルバイトの時給(じきゅう)は、800(えん)から900(えん)といったところだ
Lương một giờ làm thêm ở khu vực này cũng chỉ tầm 800~900 Yên.

セミナーの出席者(しゅっせきしゃ)は、100(にん)といったところでしょう
Người tham dự hội thảo chắc cũng chỉ tầm 100 người.

勉強時間(べんきょうじかん)一日(いちにち)、2~3時間(じかん)というところだ
Thời gian học một ngày tầm khoảng 2~3 tiếng.

一日(いちにち)何時間(なんじかん)ぐらい()ていますか?
だいたい(ろく)時間(じかん)といったところです
- Một ngày anh ngủ khoảng mấy tiếng.
- Cũng tầm khoảng 6 tiếng.

ビールは()めますか。
2(ほん)3(ぼん)といったところです
- Anh có uống bia được không?
- Cũng chỉ cỡ 2~3 chai.

実家(じっか)(かえ)るのは(ねん)に2,3(かい)といったところです
Một năm tôi về quê tầm khoảng 2~3 lần.

その仕事(しごと)給料(きゅうりょう)せいぜい500(まん)ドンといたころでしょう
Lượng công việc đó chắc cũng chỉ tầm 5 triệu đồng.

彼女(かのじょ)(おお)()ても20(さい)というところだ

Cô ấy nhiều nhất là 20 tuổi.


日本語(にほんご)勉強時間(べんきょうじかん)23時間(じかん)というところだ

Thời gian tôi học tiếng Nhật chỉ tầm 2 đến 3 tiếng mỗi ngày.


明日(あした)気温(きおん)は20()から30()といったところです

Nhiệt độ ngày mai sẽ vào khoảng 20 đến 30 độ C.


毎日(まいにち)勉強時間(べんきょうじかん)12時間(じかん)というところなんですが、もう(すこ)()やすべきでしょうか。

Tôi dành khoảng 1 ~ 2 giờ để học mỗi ngày, nhưng có lẽ tôi nên tăng nó lên một chút nhỉ?


もう(すこ)(いま)仕事(しごと)(つづ)けようかと(おも)っていますが、(なが)くてもあと1(ねん)といったところです

Tôi đang nghĩ đến việc tiếp tục công việc hiện tại của mình thêm một thời gian, nhưng không quá một năm.

*Nâng cao: Ngoài ra, có những trường hợp không nhất thiết phải đi sau từ chỉ số lượng mà là từ chỉ mức độ, để giải thích tình hình của giai đoạn đó. Có nghĩa là: Tình hình là - Có thể nói... - Đại loại là những thứ như...
というところだ | といったところだ | といったところです Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Ví dụ:
⑯ 先頭(せんとう)選手(せんしゅ)はゴールまであと一息(ひといき)というところです
Tình hình là vận động viên dẫn đầu chỉ còn một chút cố gắng nữa sẽ đến đích.

⑰ 進度(しんど)はどんなものですか。
来週(らいしゅう)入門段階(にゅうもんだんかい)()わるというところです
- Tiến độ thế nào?
- Tình hình là sẽ xong phần nhập môn vào tuần tới.

⑱ 最近(さいきん)()()されるビデオは(なに)ですか。
ダイハード、スターウォーズといったところですね。
- Gần đây những cuốn băng video nào thường được mượn về nhà?
- Đại loại là những cuốn như Die Hard hay Star Wars.

⑲ (からだ)調子(ちょうし)、どうですか。
回復(かいふく)まであと一歩(いっぽ)といったところです
- Trong người thấy thế nào?
- Có thể nói chỉ còn một chút nữa là sẽ hồi phục.

⑳ (かれ)運転(うんてん)(うで)はどうですか。
まあまあといったところですね。
- Tay lái của anh thế nào?
- Có thể nói là ở mức tàm tạm.

㉑ 今年(ことし)収入(しゅうにゅう)はまあまあといったころです
Thu nhập của năm nay cũng chỉ ở mức tàm tạm.

㉒ わたしが(つく)れる料理(りょうり)は、()(たまご)といったところです
Những món ăn mà tôi có thế nấu cũng chỉ như món trứng chiên.

Xem thêm: (nghĩa khác)

・「といったところだCó thể nói là.../Đại loại như...

Bài viết liên quan: