なかなか~ない [nakanaka nai] | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 1, 2017

なかなか~ない [nakanaka nai]

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý nghĩa phải mất nhiều thời gian, công sức để thực hiện một việc gì đó, hoặc khó và không thực hiện được. Có nghĩa là: Mãi mà..
- Là phó từ biểu thị mức độ, bổ nghĩa cho động từ và phía sau đi với thể phủ định (và gặp nhiều ở thể khả năng phủ định).
- Ngữ pháp JLPT N5
Dạng sử dụng:
I. Cấu trúc
なかなか
ない
(Thể phủ định)
Ví dụ:
その(ほん)()いましたが、なかなか()時間(じかん)がありません。
i đã mua quyển sách đó rồi, nhưng mãi mà không có thời gian đọc.

敬語(けいご)なかかな(おぼ)えられなくて(こま)っています。
Thật khổ vì mãi mà không nhớ được (cách sử dụng) kính ngữ.

四年間(よんねんかん)日本語(にほんご)勉強(べんきょう)していますが、なかなか上手(じょうず)になりません。
i đã học tiếng Nhật được 4 năm rồi nhưng mãi mà không giỏi lên được.

いくら()べてもなかなか(ふと)れません。
tôi có ăn bao nhiêu cũng mãi không tăng cân được.

こんなおいしい料理(りょうり)は、()(くに)ではなかなか()べられません。
Những món ngon thế này thì khó tìm thấy ở những nước khác.

この数学(すうがく)問題(もんだい)なかなか()けません。
i toán này mãi mà giải không ra.

最近(さいきん)若者(わかもの)たちは、自分(じぶん)(いえ)なかなか()つことができません。
Giới trẻ hiện nay mãi không sở hữu được nhà riêng.

(おく)れてすみません。バスがなかなか()なかったので・・・。
Xin lỗi vì tôi đã đến muộn. Xe buýt mãi không thấy đến nên...

年末(ねんまつ)なので、今週(こんしゅう)忘年会(ぼうねんかい)は、なかなか(みせ)予約(よやく)ができません。
cuối năm nên tiệc tất niên tuần này mãi không đặt nhà hàng được.

あの歌手(かしゅ)有名(ゆうめい)なので、なかなかコンサートチケットの購入(こうにゅう)ができない。
ca sĩ đó nổi tiếng nên mãi mà không mua được vé của buổi ca nhạc.

最近忙(さいきんいそが)しくて毎日寝(まいにちね)るのが(おそ)いので、朝目覚(あさめざ)まし時計(どけい)()ってもなかなか()きられません。
gần đây tôi ngủ muộn nên buổi sáng đồng hồ báo thức có reng đi nữa thì tôi vẫn mãi không dậy nổi.

夜遅(よるおそ)くコーヒーを()んだので、なかなか(ねむ)れませんでした。
buổi tối tôi uống cà phê muộn nên cứ trằn trọc mãi.

友達(ともだち)なかなか(かね)(かえ)してくれません。もう一年間貸(いちねんかんか)しています。
Bạn tôi mãi mà chưa chịu trả tiền cho tôi. Tôi đã cho mượn cả năm rồi.

最近(さいきん)天気(てんき)なかなか()くなりません。ずっと(あめ)()っています。
Gần đây thời tiết mãi mà không tốt lên nỗi. Trời cứ mưa suốt.

* Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm
- Cấu trúc なかなか~ <Khá là – Mãi mà>

Bài viết liên quan: