Vないかぎり/Vない限り [naikagiri] | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 1, 2017

Vないかぎり/Vない限り [naikagiri]

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý phạm vi điều kiện, rằng “nếu chừng nào mà trạng thái đó chưa diễn ra thì...”, hoặc “suốt trong lúc sự việc đó chưa xảy ra thì...”. Phía sau thường miêu tả trạng thái có được khi điều kiện đó thành lập, hàm ý rằng nếu điều kiện đó thay đổi thì trạng thái hiện tại có khả năng thay đổi theo. Có nghĩa là: Nếu không – Chưng nào mà chưa...
- Vế sau thường đi với thể phủ định. Ví dụ như: できない無理(むり)(むずか)しい .v.v.
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
Vないかぎり
Ví dụ:
この(いえ)から()ない(かぎ)大丈夫(だいじょうぶ)だ。
Nếu không ra khỏi ngôi nhà này thì sẽ không sao.

練習(れんしゅう)ない(かぎ)上達(じょうたつ)もありえない。
Nếu không luyện tập thì không thể nào có chuyện tiến bộ được.

午後(ごご)(あめ)ない(かぎ)2()(えき)()いましょう。
Nếu trưa nay không có mưa thì chúng ta sẽ gặp nhau tại nhà ga lúc 2 giờ.

この工場(こうじょう)許可(きょか)ない(かぎ)見学(けんがく)できない。
Nhà máy này nếu không được phép thì không thể vào tham quan được.

あいつが(あやま)ってこない(かぎ)り、こっちも()れるつもりはない。
Chừng nào mà gã đó chưa chịu xin lỗi thì đằng này cũng không có ý định nhượng bộ.

絶対(ぜったい)にやめようと自分(じぶん)決心(けっしん)しない(かぎ)、いつまで()っても禁煙(きんえん)なかできないだろう。
Nếu bản thân không quyết tâm bỏ hút thuốc thì có lẽ mãi mãi không thể nào bỏ được.

(いま)のやり(かた)()ない(かぎ)(わる)状況(じょうきょう)(つづ)くだろう。
Chừng nào mà chưa thay đổi cách làm hiện nay thì tình trạng xấu hẳn vẫn sẽ tiếp diễn.

参加各国(さんかかっこく)協力(きょうりょく)()られない(かぎ)、この低酸素(ていさんそ)のプログラムの実現(じつげん)(むずか)しい。
Nếu không có được sự hợp tác của các nước tham gia thì việc thực hiện chương trình giảm khí thải cacbon này sẽ khó khăn.

(いま)法律(ほうりつ)()わらない(かぎ)結婚(けっこん)したら、夫婦(ふうふ)はどちらか一方(いっぽう)(せい)名乗(なの)らなければならない。
Chừng nào mà luật hiện nay chưa đổi thì sau khi kết hôn hai vợ chồng phải có một người lấy họ của người kia.

Bài viết liên quan: