Cách sử dụng: Dùng để trình
bày một mệnh lệnh hay một yêu cầu ai đó đừng hoặc không làm gì đó. Có nghĩa là:
Xin đừng...
Dạng sử dụng: Vない
+ でください
Ví dụ:
① ここでタバコを吸わないでください。
Xin
đừng hút thuốc ở đây.
② この道に駐車しないでください。
Xin
đừng đậu xe trên con đường này.
③ すみませんが、荷物はこちらに置かないでください。あそこに置いてください。
Xin
lỗi, xin đừng đặt hành lý ở đây. Xin hãy đặt ở đằng kia.
④ ゴミは木曜日と土曜日以外に出さないでください。
Xin
đừng đưa rác ra, ngoài ngày thứ năm và thứ bảy.
⑤ ここでサッカーをしないでください。危ないですから。
Xin
đừng chơi đá bóng ở đây. Vì rất nguy hiểm.
⑥ パソコンを使っています。スイッチを切らないでください。
Tôi đang sử dụng máy laptop. Xin đừng tắt công tắt.
*Nâng cao:
- Đôi khi cũng được sử dụng để xin ai đừng làm gì nhằm mục đích có lợi cho
bản thân
⑦ どうか怒らないでください。
Xin
anh đừng tức giận.
⑧ わたしを殺さないでください。
Xin
đừng giết tôi.
- Hoặc đôi khi sử dụng để thể hiện sự quan tâm, cân nhắc cho người nghe
⑨ わたしは大丈夫です。心配しないでください。
Tôi không sao. Xin anh đừng lo.
⑩ これからも大変ですから、あまり無理をしないでください。
Sắp tới cũng sẽ vất vả nên xin đừng gắng quá sức nhé.
⑪ そんなこと、気にしないでください。
Những chuyện như thế, xin anh đừng bận tâm.
⑫ どうぞご遠慮しないでください。
Xin
anh đừng có ngại (hãy cứ tự nhiên nhé)
*Mở rộng:
có thể bạn muốn xem thêm
- Cấu trúc Vてください <xin hãy>