[Ngữ pháp N5] V ました | V ませんでした [V-mashita | V-masendeshita] | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N5] V ました | V ませんでした [V-mashita | V-masendeshita]

Cách sử dụng: Vしたlà thể lịch sử丁寧形(ていねいけい)của động từ ở thể quá khứ. Vませんでした là thể phủ định.
Dạng sử dụng:  
(Nは/が
Vました
Vませんでした


肯定形
Thể khẳng định
否定形
Thể phủ định
非過去
Phi quá khứ
Vます
Vません
過去
Quá khứ
Vました
Vませんでした
Ví dụ:
きのう、わたしは学校(がっこう)()ました
Hôm qua tôi đã đến trường.

先週(せんしゅう)高橋(たかはし)さんに()ました
Tuần trước tôi đã gặp chị Takahashi.

むかし、学校(がっこう)(まえ)公園(こうえん)がありました
Hồi xưa có một công viên ở trước trường.

きのう、(あめ)()ませんでした
Hôm qua trời đã không mưa.

先月(せんげつ)(ゆき)()ましたか
はい、()りました。
- Tháng trước tuyết có rơi không?
- Có, tuyết đã rơi.

試験(しけん)()わりましたか
はい、きのう()わりました
- Kỳ thi đã kết thúc chưa?
- Rồi, đã kết thúc hôm qua.

試験(しけん)はよくできましたか
いいえ、あまりできませんでした
- Cậu đã làm bài thi tốt chứ?
- Không, tôi đã làm không được tốt lắm.

Bài viết liên quan: