まだ~ていません [mada-teimasen] | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 1, 2017

まだ~ていません [mada-teimasen]

Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả một trạng thái một hành động hay sự việc vẫn chưa diễn ra hoặc vẫn chưa hoàn thành. Có nghĩa là: Vẫn chưa...
- Thường đi với trợ từ まだở phía trước.
- Đây là cấu trúc trái nghĩa với 「もう~しました」<đã...rồi>
- Ngữ pháp JLPT N5
Dạng sử dụng:
まだ
V
いません
いない
Ví dụ:
荷物(にもつ)がまだ(とど)いていません。
Hành lý vẫn chưa đến.

そのこと、まだ()まっていません。
Việc đó, vẫn chưa quyết định xong.

仕事(しごと)はもう()わりましたか。
いいえ、まだ()わっていません。
- Anh đã xong việc chưa?
- Chưa, vẫn chưa xong.

木村(きむら)さんはもう()ましたか。
いいえ、まだ()ていません。
- Anh Kimura đã đến chưa?
- Chưa, vẫn chưa đến.

(あか)ちゃんはもう()ましたか。
いいえ、まだ()ていません。
- Em bé đã ngủ chưa?
- Chưa, vẫn chưa ngủ.

この映画(えいが)()ましたか。
いいえ、まだ()ていません。
- Anh đã xem phim này chưa?
- Chưa, tôi vẫn chưa xem.

レポートはもう提出(ていしゅつ)しましたか。
いいえ、まだ提出(ていしゅつ)していません。明日(あした)、提出します。
- Báo cáo anh đã gửi chưa?
- Chưa, tôi vẫn chưa gửi. Ngày mai tôi sẽ gửi.

まだ(ひる)ごはんを()べていない。
Tôi vẫn chưa ăn trưa.

そのこと、まだ彼女(かのじょ)()いていない。
Tôi vẫn chưa hỏi cô ấy chuyện đó.

Bài viết liên quan: