Nghĩa きわまりない | 極まりない | 極まる: Cực kỳ - Vô cùng
Cách sử dụng きわまりない | 極まりない | 極まる: Biểu thị ý nghĩa “vô cùng, cực kỳ”. Chỉ sử dụng với những từ gốc chữ Hán (漢語) , mang nghĩa không tốt, ví dụ như: 常識、残念、失礼、迷惑、無責任、不快、危険, v.v.
+ Ngữ pháp JLPT N1
+ Ngữ pháp liên quan: 「かぎりだ」 「のきわみ」 「の至り」
Dạng sử dụng: なAdj + 極まる/極まりない
Ví dụ:
① 飲酒運転は危険極まりないです。
Lái xe sau khi đã uống rượu là vô cùng nguy hiểm.
② 蚊が多くて眠れないです。不快極まりないです。
Tôi không ngủ được vì nhiều mũi. Thật là khó chịu vô cùng.
③ わたしは、彼の失礼きわまりない態度に我慢できなかった。
Tôi đã không chịu nổi thái độ vô cùng bất lịch sự của hắn ta.
④ 僕にとっては、彼女が生きていることは危険きわまることなんだ。
Đối với tôi thì cách sống của cô ta là cực kỳ nguy hiểm.
⑤ 彼は首相として、無責任きわまりない。
Ông ta với vai trò là một Thủ tướng thì cực kỳ vô trách nhiệm.
⑥ あいつはおそらく、危険きわまる殺人者だろう!
Gã đó không chừng là một tên sát nhân cực kỳ nguy hiểm.
⑦「いま忙しい」迷惑きわまりないと言いたげに、彼女は答えた。
Cô ta đã trả lời với vẻ cực kỳ khó chịu rằng “Bây giờ rất bận”.
⑧ こんな退屈極まりない仕事を辞めたい。
Tôi muốn bỏ công việc vô cùng tẻ nhạt này.
⑨ 感極まって、彼女はナプキンに顔を埋めた。
Cô ấy đã vùi mặt vào chiếc khăn ăn vì quá đỗi xúc động.
Khanh Phạm