きわまりない | 極まりない | 極まる | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

25 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

きわまりない | 極まりない | 極まる | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

Nghĩa きわまりない | 極まりない |  極まるCực kỳ - Vô cùng
[Ngữ pháp N1] 極まりない | きわまりない | 極まる



Cách sử dụng きわまりない | 極まりない |  極まる: Biểu thị ý nghĩa “vô cùng, cực kỳ”. Chỉ sử dụng với những từ gốc chữ Hán (漢語(かんご)) , mang nghĩa không tốt, ví dụ như: 常識(じょうしき)残念(ざんねん)失礼(しつれい)迷惑(めいわく)無責任(むせきにん)不快(ふかい)危険(きけん), v.v.
+ Là cách nói đã cũ, trịnh trọng và mang tính văn viết.
Diễn giải最高(さいこう)に~だ」「非常(ひじょう)に~だ」
+ Ngữ pháp JLPT N1
+ Ngữ pháp liên quan: かぎりだ」 「のきわみ」 「の(いた)り」
Dạng sử dụng: Adj + 極まる/極まりない
Ví dụ:
飲酒運転(いんしゅうんてん)危険(きけんきわ)まりないです。
Lái xe sau khi đã uống rượu là vô cùng nguy hiểm.

()(おお)くて(ねむ)れないです。不快(ふかいきわ)まりないです。
Tôi không ngủ được vì nhiều mũi. Thật là khó chịu vô cùng.

わたしは、(かれ)失礼(しつれい)きわまりない態度(たいど)我慢(がまん)できなかった。
Tôi đã không chịu nổi thái độ vô cùng bất lịch sự của hắn ta.

(ぼく)にとっては、彼女(かのじょ)()きていることは危険(きけん)きわまることなんだ。
Đối với tôi thì cách sống của cô ta là cực kỳ nguy hiểm.

(かれ)首相(しゅしょう)として、無責任(むせきにん)きわまりない
Ông ta với vai trò là một Thủ tướng thì cực kỳ vô trách nhiệm.

あいつはおそらく、危険(きけん)きわまる殺人者(さつじんしゃ)だろう!
Gã đó không chừng là một tên sát nhân cực kỳ nguy hiểm.

⑦「いま(いそが)しい」迷惑(めいわく)きわまりない()いたげに、彼女(かのじょ)(こた)えた。
Cô ta đã trả lời với vẻ cực kỳ khó chịu rằng  “Bây giờ rất bận”.

こんな退屈(たいくつきわ)まりない仕事(しごと)()めたい。
Tôi muốn bỏ công việc vô cùng tẻ nhạt này.

(かんきわ)まって彼女(かのじょ)はナプキンに(かお)()めた。
Cô ấy đã vùi mặt vào chiếc khăn ăn vì quá đỗi xúc động.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: