※Cách sử dụng:
+ Là cách nói đi với hình thức phủ định, dùng để nhấn mạnh ý nghĩa phủ định, cấm đoán hoặc biểu thị một sự quyết tâm, một ý chí mạnh mẽ của người nói đối với một sự việc gì đó. Có nghĩa là: Tuyệt đối không – Không bao giờ - Không hề
+ Thể loại: Trạng từ (phó từ0
+ Thể loại: Trạng từ (phó từ0
+ Ngữ pháp JLPT N3
※Dạng sử dụng:
決して+ Noun + でない
決して+ Verb-ないform
決して+ i-Adj + くない
※Ví dụ:
①君の事は決して忘れない。
Anh sẽ không bao giờ quên em.
② わたし決して夢をあきらめません。
Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
③ 決して悠長な仕事ではない。
Đây không hề là một công việc nhàn nhã chút nào.
④君のために忠告しとく。人前でそんな馬鹿なことは決して言うな。
Tôi nhắc cậu trước. Nhất định không được nói những điều dại dột như thế trước mặt người khác đấy.
⑤ この宝は決して君のものにはならない。
Kho báu này sẽ không bao giờ là của cậu.
⑥ いろいろお世話になりました。親切にしていただいたことは決して忘れません。
Cảm ơn vì tất cả. Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của anh chị.
⑦ あなたは決して一人ではありません。
Bạn sẽ không bao giờ một mình.
⑧ うそは決して申しません。
Tôi không bao giờ nói dối.
⑨ あそこへは決して二度と行かない。
Tôi tuyệt đối không bao giờ đến chỗ đó nữa.
⑩ わたしは決して友人を裏切ったことはない。裏切るくらいなら、わたしが死ぬ方がましだ。
Tôi tuyệt đối không bao giờ phản bội bạn bè. Tôi thà chết chứ không làm thế.
⑪ あなたがここにいるのは決して安全じゃない。
Anh tuyệt đối sẽ không an toàn nếu ở đây.
⑫ 彼女は決して学校に遅刻しない。
Cô ấy không bao giờ đến lớp trễ.
⑬ 何があろうとも、決して家を離れてはいけない。
Dù có chuyện gì xảy ra thì tuyệt đối cũng không được ra khỏi nhà.
⑭ お父さんは君を決して許さないよ。
Bố sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu.
⑮ このことは決して言い漏らさないようにしてください。
Xin đừng bao giờ nói với ai về điều này.
⑯ 彼は決して怒らない人だ。
Anh ta là người không bao giờ nổi giận.
⑰ それは決して褒められたことではない。
Việc đó không hề là điều gì đáng ca ngợi cả.