Cách sử dụng: Dùng để
diễn tả phương pháp, biện pháp, cách thức của một hành động, hành vi nào đó. Có
nghĩa là: Cách...
- Kanji được viết là 方
- Ngữ pháp JLPT N4
Dạng sử dụng:
Vます
+ かた
※ Động từ được
chia ở thể masu, bỏ masu + kata
飲みます → 飲み方
やります →
やり方
食べます → 食べ方
します →
しかた
Ví dụ:
① この漢字の書き方は正しくないです。
Cách viết của chữ Kanji này là không đúng.
② この料理の作り方を教えてください。
Xin hãy chỉ tôi cách nấu món ăn này.
③ この漢字の読み方は難しいです。
Cách đọc của chữ Kanji này thì khó.
④ この機械の使い方が分かりません。
Tôi không biết cách sử dụng cái máy này.
⑤ この辞書の使い方を教えてください。
Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng từ điển này.
⑥ お箸の正しい使い方を教えてください。
Xin
hãy chỉ tôi cách sử dụng đũa đúng.
⑦ 考え方はいろいろあります。
Cách suy nghĩ thì rất da dạng.
⑧ メイクを始めたいけど、やり方がわからない。
Tôi muốn bắt đầu trang điểm nhưng không biết
cách thực hiện.
⑨ 他に仕方がありません。
Ngoài ra không còn cách nào khác.