[Ngữ pháp N4] ~方 | Vます+ かた [kata] cách (làm) | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N4] ~方 | Vます+ かた [kata] cách (làm)

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả phương pháp, biện pháp, cách thức của một hành động, hành vi nào đó. Có nghĩa là: Cách...
- Kanji được viết là (かた)
- Ngữ pháp JLPT N4
Dạng sử dụng:
Vます + かた
Động từ được chia ở thể masu, bỏ masu + kata
()みます ()(かた)
やります やり(かた)
()べます ()(かた)
します しかた
Ví dụ:
この漢字(かんじ)()(かた)(ただ)しくないです。
Cách viết của chữ Kanji này là không đúng.

この料理(りょうり)(つく)(かた)(おし)えてください。
Xin hãy chỉ tôi cách nấu món ăn này.

この漢字(かんじ)()(かた)(むずか)しいです。
Cách đọc của chữ Kanji này thì khó.

この機械(きかい)使(つか)(かた)()かりません。
Tôi không biết cách sử dụng cái máy này.

この辞書(じしょ)使(つか)(かた)(おし)えてください。
Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng từ điển này.

(はし)(ただ)しい使(つか)(かた)(おし)えてください。
Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng đũa đúng.

(かんが)(かた)はいろいろあります。
Cách suy nghĩ thì rất da dạng.

メイクを(はじ)めたいけど、やり(かた)がわからない。
Tôi muốn bắt đầu trang điểm nhưng không biết cách thực hiện.

(ほか)仕方(しかた)がありません。
Ngoài ra không còn cách nào khác.

Bài viết liên quan: