Cách sử dụng: Dùng để
diễn tả sự giới hạn hay mức độ của thời gian, không gian v.v.
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
限りがある : có giới
hạn
限りがない : không có giới
hạn (vô hạn)
※ Ngoài ra còn
rất nhiều dạng sự dụng khác như: 限りのある、限りのない、限りはある、限りはない、数限りない、数限りなく .v.v.
Ví dụ:
① 資源には限りがある。無駄遣いしてはいけない。
Tài nguyên thì có giới hạn. Không được sử dụng
một cách phí phạm.
② 学問の世界に限りはない。
Không có giới hạn trong thế giới học vấn.
③ 限りある資源を大切にしよう。
Chúng ta hãy trân trọng nguồn tài nguyên có hạn.
④ 限りある時間の使い方によって人生は大きく変わる。
Cuộc sống sẽ có sự thay đổi rất lớn, tùy vào
cách sử dụng thời gian có hạn.
⑤ 宇宙の広がりには限りがないように思える。それが魅力だ。
Vũ trụ trải rộng đến mức có thể nghĩ là vô hạn. Điều đó thật hấp dẫn.
⑥ 宇宙には限りない魅力がある。
Vũ trụ có một sức hấp dẫn vô hạn.
⑦ 提供できる数に限りがある。
Có sự giới hạn trong số lượng có thể cung cấp.
⑧ ワープロには数限りない機種があるため、どれを選んだらいいのか、選択に困る。
Có vô số loại máy đánh chữ nên thật khó khi quyết định phải chọn cái nào.
⑨ 会場の駐車場は、駐車台数に限りがあるため、駐車できない可能性があります。
Bãi đậu xe ở hội trường vì giới hạn về số lượng xe nên có khả năng không
thể đậu xe được.