かぎりがある (ない)/限りがある[kagiri ga aru] | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 1, 2017

かぎりがある (ない)/限りがある[kagiri ga aru]

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả sự giới hạn hay mức độ của thời gian, không gian v.v.
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
(かぎ)りがある : có giới hạn
(かぎ)りがない : không có giới hạn (vô hạn)
Ngoài ra còn rất nhiều dạng sự dụng khác như: (かぎ)りのある、(かぎ)りのない、(かぎ)りはある、(かぎ)りはない、数限(かずかぎ)りない、数限(かずかぎ)りなく .v.v.
Ví dụ:
資源(しげん)には(かぎ)りがある。無駄遣(むだづか)いしてはいけない。
Tài nguyên thì có giới hạn. Không được sử dụng một cách phí phạm.

学問(がくもん)世界(せかい)(かぎ)りはない。
Không có giới hạn trong thế giới học vấn.

(かぎ)りある資源(しげん)大切(たいせつ)にしよう。
Chúng ta hãy trân trọng nguồn tài nguyên có hạn.

(かぎ)りある時間(じかん)使(つか)(かた)によって人生(じんせい)(おお)きく()わる。
Cuộc sống sẽ có sự thay đổi rất lớn, tùy vào cách sử dụng thời gian có hạn.

宇宙(うちゅう)(ひろ)がりには(かぎ)りがないように(おも)える。それが魅力(みりょく)だ。
trụ trải rộng đến mức có thể nghĩ là vô hạn. Điều đó thật hấp dẫn.

宇宙(うちゅう)には(かぎ)りない魅力(みりょく)がある。
trụ có một sức hấp dẫn vô hạn.

提供(ていきょう)できる(かず)(かぎ)りがある。
sự giới hạn trong số lượng có thể cung cấp.

ワープロには数限(かずかぎ)りない機種(きしゅ)があるため、どれを(えら)んだらいいのか、選択(せんたく)(こま)る。
vô số loại máy đánh chữ nên thật khó khi quyết định phải chọn cái nào.

会場(かいじょう)駐車場(ちゅうしゃじょう)は、駐車台数(ちゅうしゃだいすう)(かぎ)りがあるため、駐車(ちゅうしゃ)できない可能性(かのうせい)があります。
Bãi đậu xe ở hội trường vì giới hạn về số lượng xe nên có khả năng không thể đậu xe được.

Bài viết liên quan: