かどうか Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

かどうか Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý “làm..hay không làm..”, hoặc “là...hay không là...”. Có nghĩa là: Có phải (là)...hay không
- Sử dụng trong câu nghi vấn lựa chọn, có thể được trả lời bằng “có hoặc không”.
かどうか Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
- Ngữ pháp JLPT N4
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn
+ かどうか
N
+ かどうか
adj
+ かどうか
adj
+ かどうか
Ví dụ:
彼女(かのじょ)()かどうか()っていますか。
Cô ấy có đến hay không, anh có biết không?

午後(ごご)()れるかどうか()っていますか。
Trưa nay trời có nắng hay không, anh có biết không?

(いま)銀行(ぎんこう)(ひら)いているかどうか()っている?
Anh có biết, bây giờ ngân hàng còn mở cửa hay không?

()けるかどうか、まだわかりません。
Tôi vẫn chưa biết là có thể đi được hay không nữa.

転職(てんしょく)するかどうか、まだ()まっていない。
Vẫn chưa quyết định là có chuyển việc hay không.

来年(らいねん)日本(にほん)()かどうか、まだ()まっていません。
Vẫn chưa quyết định là sang năm có đi Nhật hay không.

それが本物(ほんもの)身分証明書(みぶんしょうめいしょ)かどうか(あや)しい。
Thật đáng ngờ, không biết cái đó là giấy CMND thật hay giả.

このカードがまだ使(つか)えるかどうか()かりません。
Tôi không biết là cái thẻ này còn sử dụng được hay không.

金持(かねも)ちになれるかどうか自分(じぶん)努力次第(どりょくしだい)です。
Việc có trở nên giàu có hay không là do sự nổ lực của bản thân.

その映画(えいが)面白(おもしろ)かどうか()てみなければ()かりません。
Phải xem thử thì mới biết được là bộ phim đó hay hay không.

このようなアドバイスが適切(てきせつ)かどうかわかりませんが、お(やく)()てれば(さいわ)いです。
Không biết một lời khuyên như thế này có thích hợp hay không, chỉ mong là sẽ giúp được gì cho anh.

手術(しゅじゅつ)()けるかどうか()めなければなりません。
Phải quyết định xem có phẫu thuật hay không.

(さむ)かどうか()からないから、もう一枚上着(いちまいうわぎ)()っていたほうがいいよ。
Vì không biết là có lạnh hay không, nên hãy mang theo thêm một chiếc áo khoác nữa thì hơn.

看護師(かんごし)になることがいいかどうか()かりません。
Tôi không biết việc trở thành một y tá có tốt hay không nữa.

あの(ひと)のことが()かどうか()からなくなってきた。
Tôi bắt đầu không biết là liệu mình có thích người đó hay không nữa.

Bài viết liên quan: