Nghĩa: giỏi
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày một người nào đó giỏi việc gì
đó.
Dạng sử dụng:
N/Vるの + が上手です
N/Vるの + が上手なN
①
彼は日本語が上手です。
Anh ấy giỏi tiếng Nhật.
②
木村さんは歌が上手です。
Chị Kimura hát rất hay.
③
ロン君はサッカーがとても上手です。
Long đá bóng rất giỏi.
④
ボップさんはキスするのが上手ですよ。
Bob hôn rất giỏi đấy.
⑤
彼女は絵を描くのが上手です。
Cô ấy vẽ tranh rất giỏi.
⑥
歌が上手なリンさんは歌手になりたいと言っています。
Linh vốn hát
giỏi nói rằng muốn trở thành ca sĩ.
⑦ 英語が上手な人を探しています。
Chúng tôi đang tìm người giỏi
tiếng Anh.