~がいます/~がいる [~ga imasu] | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

~がいます/~がいる [~ga imasu]

Nghĩa: Có (ai đó) ở đâu đó
Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho tĩnh vật, đồ vật .v.v.
~がいます/~がいる [~ga imasu]

Dạng sử dụng:
Người/động vật〕が います
Người/động vật〕が いる
* いる là thể ngắn của います
* いました là quá khứ của います
* いた là thể ngắn của いました。

* Đối với tĩnh vật, đồ vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~があります
Ví dụ:
日本人にほんじん先生せんせいがいます。
Có giáo viên người Nhật.
(おんな)()がいます。
Có bé gái.
(ねこ)がいます。
Có con mèo.
(いぬ)がいません。
Không có con chó.

* Câu hỏi:
(だれ)いますか?
先生(せんせい)がいます。
- Có ai vậy?
- Có giáo viên.
hoặc:
(だれ)いません。
(Không có ai cả)

Dạng nâng cao: Có (ai đó) ở (đâu đó)
Cấu trúc:
Nơi chốnNgười/động vậtいます
Ví dụ:
教室(きょうしつ)先生(せんせい)がいます。
Có giáo viên ở trong lớp học.
あそこに(おとこ)()がいます。
Có bé trai ở đằng kia.
二階(にかい)田中(たなか)さんがいます。
anh Tanaka ở tầng 1.
(*) Ở Nhật 一階(いちかい) được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい)
(にわ)(ねこ)がいます。
Có con mèo ở ngoài vườn.

*Câu hỏi:
Người/động vật〉は〈どこに〉いますか?
Ví dụ:
(1) どこにいますか?
あそこにいます。
- (Ai đó) ở đâu?
- Ở đằng kia.
(2) 先生(せんせい)はどこにいますか?
先生(せんせい)は)あそこにあります。
- Thầy giáo ở đâu vậy?
- (Thầy giáo) ở đằng kia.

Bài viết liên quan: