Nghĩa ~が下手: dở (làm việc gì đó)
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày một người nào đó dở (tệ)
trong việc gì đó.
- Trái nghĩa sẽ là ~が上手です: giỏi
(việc gì đó)
Dạng sử dụng:
N/Vるの + が下手です
N/Vるの + が下手なN
![~が下手/~がへた [ga heta] dở ~が下手/~がへた [ga heta] dở](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEinFvVqO5TLqZpoBWvHdiQgo47SgoIc3wg_SUToU7nV5yh_24U0v88OQDk9LyijwjuQopzw_4LbDoaFRjNJiAXx1Rirg4bnYax2vqcAwkdh9-dFBan_B46iv3obGOi-xVaQDmrtHmfSBlw0/s1600/ga-heta.jpg)
Ví dụ:
①
わたしは日本語が下手です。
Tôi thì dở tiếng Nhật.
②
弟は歌が下手です。
Em
trai tôi hát tệ lắm.
③
彼は仕事が下手です。
Cậu ta làm việc kém.
④
佐藤さんは絵を描くのが下手です。
Chị Sato vẽ tranh rất xấu.
⑤ 英語が下手な人はこの仕事ができません。
Người
dở tiếng Anh thì không thể làm công việc này.*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~が上手です giỏi (việc gì đó)