~があります/~がある [~ga arimasu] | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 1, 2017

Textual description of firstImageUrl

~があります/~がある [~ga arimasu]

Nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó
Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v.
~があります/~がある [~ga arimasu]
Dạng sử dụng:
Vật/Đồ vật〕が あります
Vật/Đồ vật〕が ある
* ある là thể ngắnあります。
* ありました là quá khứ của あります。
* あった là thể ngắn của ありました。
* Đối với người, động vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~がいます
Ví dụ:
ラジオがあります。
Có cái radio.
テレビがあります。
Có cái tivi.
(ほん)があります。
Có quyển sách.

* Câu hỏi:
(なに)ありますか?
(ほん)があります。
- Có cái gì?
- Có quyển sách.
hoặc:
(なに)ありません。
(Không có gì cả)

Dạng nâng cao: Có (vật gì) ở (đâu đó)
Cấu trúc:
Nơi chốnVật/Đồ vật あります
Ví dụ:
(つくえ)(うえ)(ほん)があります。
Có quyển sách trên bàn.
あそこにテレビがあります。
Có tivi ở đằng kia.
一階(いちかい)会議室(かいぎしつ)があります。
phòng họp ở tầng trệt.
(*) Ở Nhật 一階(いちかい) được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい)

*Câu hỏi:
Vật〉は〈どこに〉ありますか?
Ví dụ:
(1) どこにありますか?
あそこにあります。
- Có ở đâu?
- Có ở đằng kia.

(2) テレビはどこにありますか?
(テレビは)あそこにあります。
- Tivi có ở đâu?
- (Tivi có) ở đằng kia.

Bài viết liên quan: