Nでした/Nではありませんでした | Tiếng Nhật Pro.net

8 tháng 1, 2017

Nでした/Nではありませんでした

Cách sử dụng:
N1は()N2でし/ではありませんでした
Cấu trúc này được sử dụng để trình bày về quá khứ của N1.
Dạng sử dụng: N1は()N2でし/ではありませんでした

肯定形
Thể khẳng định
否定形
Thể phủ định
非過去
Không phải quá khứ
Nです
Nではありません
過去
Quá khứ
Nでした
Nではありませんでした
Ví dụ:

ダナンは()れでした。
Đà Nẵng trời đã nắng.

(むかし)、ここは公園(こうえん)でした。
Ngày xưa, ở đây (đã từng) là công viên.

(はは)日本語(にほんご)先生(せんせい)でした。
Mẹ tôi đã từng là giáo viên tiếng Nhật.

(ひる)はフォーではありませんでした。
Buổi trưa đã không phải là món phở.

去年(きょねん)、ここはデパートでした。
m ngoái, chỗ này đã từng là cừa hàng mua sắm.

さっきは田中(たなか)さんでしたか。
いいえ、田中(たなか)さんではありませんでした。鈴木(すずき)さんでした。
- Lúc nãy có phải là anh Tanaka không?
- Không, không phải là anh Tanaka. Là anh Suzuki.

*Nâng cao:
Nだった thể ngắn của Nでした
Nではなかったlà thể ngắn của Nではありませんでした
Ví dụ:
(あめ)だった。
Trời đã mưa.

チョコレートではなかった。
Đã không phải là sô cô la.

Bài viết liên quan: