Có nghĩa là だに | だにしない: Chỉ cần...là đã...; Thậm chí...cũng không; Không hề...
Cách sử dụng だに | だにしない: Được sử dụng với dạng khẳng định, mang nghĩa「だけでも」(chỉ cần...cũng đủ...) hoặc được sử dụng phủ định với ý
nghĩa「さえしない」(ngay cả...cũng
không...),「まったく~しない」(không...một
chút nào).
- Đây là cách nói dùng trong văn viết.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
N
|
だに/だにしない
|
|
Vる
|
だに/だにしない
|
Ví dụ:
①
そんな危険を冒すなんて、考えるだに恐ろしい。
Chuyện
làm một việc nguy hiểm như thế, chỉ cần nghĩ đến thôi cũng đủ thấy sợ rồi.
② 思い出すだに怒りで熱くなる。
Chỉ cần
nghĩ đến thôi đã thấy nóng bừng lên vì giận.
③ 科学の力で自分と全く同じ人間が作り出せるなんて、そんな事を考えるだに恐ろしい。
Việc
có thể tạo ra những con người giống hệt mình bằng sức mạnh của khoa học, chỉ mới
nghĩ đến thôi đã thấy sợ rồi.
④ 世界中にこの伝染病が広まったら、百万人もの人が死ぬなど、想像するだに恐ろしい。
Nếu bệnh
truyền nhiễm này lan rộng ra khắp thế giới thì hàng chục triệu người sẽ chết, chỉ
cần tưởng tượng thôi đã thấy sợ rồi.
⑤
このような事故が起きるとは想像だにしなかった。
Lúc ấy, chúng tôi không hề tưởng
tượng rằng sẽ xảy ra một việc như thế này.
⑥
衛兵は直立不動のまま、微動だにしない。
Người lính canh đứng thẳng bất
động, thậm chí một chút nhúc nhích cũng không.
⑦ 自分が政治家になろうとは、想像だにしていなかった。
Ngay
cả trong tưởng tượng tôi cũng không nghĩ bản thân mình sẽ trở thành một chính
trị gia.
⑧
一顧だにしない。
Thậm chí, không một chút ngó
ngàng đến.
⑨
一瞥だにしない。
Thậm chí, không một cái liếc
mắt xem qua.
⑩
わたしは、このような立派な賞を頂くなどとは、夢にだに思わなかった。
Thậm
chí trong giấc mơ tôi cũng đã không dám nghĩ là mình sẽ nhận được giải thưởng
tuyệt vời như thế này.
⑪ こんなことになるとは、夢にだに思わなかった。
Ngay cả
trong giấc mơ tôi cũng không nghĩ sẽ trở nên như thế này.
⑫ このような地球温暖化が進むとは、50年前に、想像だにしなかった。
Chuyện
trái đất nóng dần lên ngày càng nghiêm trọng như thế này, cách đây 50 năm, thậm
chí mọi người đã tưởng tượng ra.Khanh Phạm