〈人数の数え方〉
Cũng tương tự như
tiếng Việt, mặc dù có một bộ số đếm chung nhưng khi đếm riêng một danh từ đặc
thù nào đó thì phần đuôi trợ từ số đếm trong tiếng Nhật sẽ thay đổi (hay trong
tiếng Việt thường gọi là đơn vị: người, cái, quả, quyển v.v.). Dưới đây là cách
đếm người trong tiếng Nhật. Đơn vị sẽ là 人 (đọc là nin).
Chú ý một số từ có cách đọc không phải là nin.
ひとり
|
1 người
|
ふたり
|
2 người
|
さんにん
|
3 người
|
よにん
|
4 người
|
ごにん
|
5 người
|
ろくにん
|
6 người
|
ななにん
しちにん
|
7 người
|
はちにん
|
8 người
|
きゅうにん
|
9 người
|
じゅうにん
|
10 người
|
じゅういちにん
|
11 người
|
じゅうににん
|
12 người
|
じゅうさんにん
|
13 người
|
じゅうよにん
|
14 người
|
じゅうごにん
|
15 người
|
じゅうろくにん
|
16 người
|
じゅうななにん
じゅうしちにん
|
17 người
|
じゅうはちにん
|
18 người
|
じゅうきゅうにん
じゅうくにん
|
19 người
|
にじゅうにん
|
20 người
|
にじゅういちにん
|
21 người
|
さんじゅうにん
|
30 người
|
さんじゅういちにん
|
31 người
|
よんじゅうにん
|
40 người
|
ごじゅうにん
|
50 người
|
ろくじゅうにん
|
60 người
|
ななじゅうにん
しちじゅうにん
|
70 người
|
はちじゅうにん
|
80 người
|
きゅうじゅうにん
|
90 người
|
ひゃくにん
|
100 người
|
ひゃくいちにん
|
101 người
|
にひゃくにん
|
200 người
|
いっせんにん
|
1000 người
|
にせんにん
|
2000 người
|
さんぜんにん
|
3000 người
|
いちまんにん
|
10.000 người
|
じゅうまんにん
|
100.000 người
|
ひゃくまんにん
|
1 triệu người
|