Cách đếm người trong tiếng Nhật | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 1, 2017

Cách đếm người trong tiếng Nhật


人数(にんずう)(かぞ)(かた)
Cũng tương tự như tiếng Việt, mặc dù có một bộ số đếm chung nhưng khi đếm riêng một danh từ đặc thù nào đó thì phần đuôi trợ từ số đếm trong tiếng Nhật sẽ thay đổi (hay trong tiếng Việt thường gọi là đơn vị: người, cái, quả, quyển v.v.). Dưới đây là cách đếm người trong tiếng Nhật. Đơn vị sẽ là (đọc là nin). Chú ý một số từ có cách đọc không phải là nin.

ひとり
1 người
ふたり
2 người
さんにん
3 người
よにん
4 người
ごにん
5 người
ろくにん
6 người
ななにん
しちにん
7 người
はちにん
8 người
きゅうにん
9 người
じゅうにん
10 người
じゅういちにん
11 người
じゅうににん
12 người
じゅうさんにん
13 người
じゅうよにん
14 người
じゅうごにん
15 người
じゅうろくにん
16 người
じゅうななにん
じゅうしちにん
17 người
じゅうはちにん
18 người
じゅうきゅうにん
じゅうくにん
19 người
にじゅうにん
20 người
にじゅういちにん
21 người
さんじゅうにん
30 người
さんじゅういちにん
31 người
よんじゅうにん
40 người
ごじゅうにん
50 người
ろくじゅうにん
60 người
ななじゅうにん
しちじゅうにん
70 người
はちじゅうにん
80 người
きゅうじゅうにん
90 người
ひゃくにん
100 người
ひゃくいちにん
101 người
にひゃくにん
200 người
いっせんにん
1000 người
にせんにん
2000 người
さんぜんにん
3000 người
いちまんにん
10.000 người
じゅうまんにん
100.000 người
ひゃくまんにん
1 triệu người

Bài viết liên quan: