Nghĩa : Quá – Quá mức – Quá nhiều - Bừa bãi – Vô tội vạ - Một cách mù quáng
※Cách sử dụng:
+ Diễn tả tình trạng “không có cơ sở/căn cứ/lý do chính đáng; không có sự điều độ/chừng mực” hoặc diễn tả tình trạng “quá mức/cực độ”” (根拠・節度がないさま; 正当な理由や秩序もなく物事をするさま)
+ Ý nghĩa「めちゃくちゃ」「むやみに」
+ Thường đi với dạng「やたらと」「やたらに」
+ Tiếng Anh: indiscriminately, blindly, at random, recklessly, thoughtlessly, excessively, profusely;
※Dạng sử dụng:
・やたらと/やたらに+ Động từ/Tính từ
※Ví dụ:
① やたらとのどが渇いた。
Khát khô cả cổ.
② やたらに暑い。
Trời nóng dã man.
③ やたらと忙しい。
Bận dã man/Bận ghê gớm.
④ やたらに長い演説
Một bài diễn thuyết quá dài.
⑤ 今日はやたらに眠い。
Hôm nay buồn ngủ ghê gớm.
⑥ チョコレートをやたらに食べる。
Ăn sô cô la quá nhiều.
⑦ やたらに冷たい水を飲むとおなかを壊しますよ。
Uống nước lạnh quá nhiều sẽ bị đau bụng đấy.
⑧ 彼女はやたらと靴を買う。
Cô ấy mua giày một cách bừa bãi.
Cô ấy mua giày một cách vô tội vạ.
⑨ やたらな事を言うもんじゃない。
Đừng có nói bậy bạ! (thiếu suy nghĩ)
⑩ やたら大きな事ばかり言う人
Một người luôn huênh hoang.
⑪ 上役にやたらにぺこぺこするな。
Không được phục tùng cấp trên một cách vô tội vạ.
Không được phục tùng vấp trên một cách mù quáng.
⑫ 犯人はやたらに発砲した。
Tên tội phạm bắn một cách điên cuồng.
⑬ 彼女はやたらに洋服を新調する。
Cô ấy trưng diện hết bộ đồ này đến bộ độ khác.
⑭ やたらにお世辞をいうのはやめなさい。
Hãy bỏ ngay việc tâng bốc quá lời.
⑮ やたらに感嘆詞を使う人だ。
Ông ta là một người hay sử dụng quá nhiều từ cảm thán.
⑯ やたらに金を使う。
Xài tiền như nước / Xài tiền một cách thiếu suy nghĩ.
⑰ やたらに金を借りて回った。
Anh ta đi vay tiền ở khắp nơi.
⑱ やたらに人を疑うな。
Đừng có nghi ngờ người khác một cách vô cớ.