Vるしかない [shikanai (Vru)] | Tiếng Nhật Pro.net

25 tháng 12, 2016

Vるしかない [shikanai (Vru)]

Nghĩa: Chỉ còn cách là - Chỉ còn nước là
Cách sử dụng: Diễn tả ý “trong một ngữ cảnh không còn cách nào khác, không còn khả năng nào khác, chỉ còn cách là..., chỉ có thể là như thế”
【接続】ほかに方法がない。やむを得ずそうする。しなければならない。
+ Thể quá khứ là Vる+しかなかった」
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vる+しかない
Ví dụ:
こうなったらやるしかない
Đã thế này rồi thì chỉ còn cách là làm thôi.

事故(じこ)電車(でんしゃ)(うご)けないから、(ある)いて(かえ)るしかなかった
Vì tàu điện không hoạt động do tai nạn nên tôi đã chỉ còn cách là đi bộ về nhà.

社長(しゃちょう)決断(けつだん)した(うえ)は、我々社員(われわれしゃいん)はやるしかない
Vì giám đốc đã quyết nên nhân viên chúng tôi chỉ có nước thực hiện mà thôi.

(きみ)たちとはもう絶交(ぜっこう)するしかない
Tôi chỉ có cách là tuyệt giao với các cậu.

燃料(ねんりょう)がなくなったら、飛行機(ひこうき)()ちるしかない
Khi nhiên liệu mà hết thì máy bay chỉ có nước rơi mà thôi.

この事故(じこ)責任(せきにん)はこちら(がわ)にあるのだから、(あやま)しかない(おも)う。
Vì trách nhiệm sự cố lần này ở phía chúng ta nên tôi nghĩ chỉ còn cách là xin lỗi.

ビザの延長(えんちょう)ができなかったのだから、帰国(きこく)するしかない
Vì đã không thể gia hạn visa nên chỉ còn cách là trở về nước.

(たか)すぎて()えないから、()りるしかないでしょうか。
Vì đắt quá không mua nổi nên có lẽ chỉ còn cách là mượn mà thôi.

ここまで()ればもう頑張(がんば)ってやるしかほかに方法(ほうほう)ありません
Đã đến nước này rồi thì chỉ còn cách gắng sức mà làm, ngoài ra không còn cách nào khác.

(かね)がなくなったのだから、()(いえ)()しかなかった
 Vì không còn tiền nên tôi đã đành phải bán căn nhà của mình.

Bài viết liên quan: