Nghĩa: Hơn nữa – Đã...lại còn... – Không chỉ…mà còn…
※ Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả một trạng thái hay sự việc nào đó không chỉ có vậy mà còn thế nữa, thể hiện tình trạng, tính chất theo chiều hướng đồng thuận (tích cực và tích cực, hoặc tiêu cực và tiêu cực). Ngoài ra còn được sử dụng để miêu tả trạng thái hay sự việc xảy ra tiếp theo sau một trạng thái, sự việc nào đó.
※ Dạng sử dụng:
N + の/である + 上に
いadj + 上に
なadj + な/である + 上に
※ Ví dụ:
① 彼は頭がいいうえに、ハンサムだ。
Anh ta đã thông minh, lại còn đẹp trai nữa.
② この機械は操作が簡単な上に、小型で使いやすい。
Cái máy này thao tác đơn giản, hơn nửa dễ sử dụng vì nhỏ gọn.
③ 今年は冷夏である上に、大夫の被害も大きくて、野菜は異常な高値を記録している。
Năm nay mùa hè nhiệt độ đã thấp, thiệt hại do bão gây ra lại lớn, nên giá rau quả tăng cao đến mức dị thường.
④ その男は年を取っている上に、体も弱っており、仕事をするのは無理だ。
Người đàn ông đó đã lớn tuổi, hơn nữa sức khỏe cũng đã yếu, nên làm việc là không thể.
⑤ 彼女は就職にしっぱした上、付き合っていた人にも振られて、とても落ち込んでいた。
Cô ấy đã thất bại trong việc đi tìm công ăn việc làm, hơn nữa lại bị người yêu ruồng bỏ nên tinh thần rất suy sụp.
⑥ そのスポーツクラブは入会金が要らない上に、私の家から近い。
Câu lạc bộ thể thao đó không cần hội phí, hơn nữa lại gần nhà tôi.
⑦ その選手は日本記録も更新した上に、銀メダルももらって、自分でも信じられないという顔をしていた。
Vận động viên đó tỏ ngạc nhiên rằng chính mình cũng không thể tin nổi việc anh ta đã phá kỷ lục Nhật Bản, lại còn nhận được huy chương bạc.
⑧ この文章は漢字の間違いが多い上に文法の間違いも多い。
Bài viết này đã sai nhiều chữ Kanji mà ngữ pháp sai cũng nhiều.
⑨ このあたりは閑静な上に、駅にも近く住環境としては申し分ない。
Khu này đã yên tĩnh, hơn nữa lại gần nhà ga nên nói về môi trường sống thì thật là hoàn hảo.
⑩ この手続きは、面倒な上に時間もかかるので、皆がいやがっている。
Thủ tục này rất phiền hà, hơn nữa lại còn tốn thời gian nên mọi người đều khó chịu.
⑪ ゆうべは道に迷った上、雨にも降られて大変でした。
Tôi qua chúng tôi vô cùng khổ sở vì đã lạc đường mà còn bị mắc mưa nữa.
⑫ この本は内容が難しい上に、翻訳がよくないので読みにくい。
Quyển sách này có nội dung đã khó, hơn nửa bản dịch là không tốt nên rất khó đọc.
⑬ 彼の話は長い上に、要点がはっきりしないから、聞いている人は疲れる。
Câu chuyện của anh ta đã dại lại còn không rõ nội dung chính nên người nghe cảm thấy rất mệt.
⑭ 今庭に咲いている花は、きれいな上に香りもすごくいい。
Hoa đang nở ngoài vườn không chỉ đẹp mà còn rất thơm nữa.
※ Mở rộng:
+ Có thể bạn muốn xem thêm:「だけでなく」 Không chỉ...mà còn... - Không những...mà còn...
(Nhập "だけでなく" trong ô tìm kiếm phía trên để xem)
(Nhập "だけでなく" trong ô tìm kiếm phía trên để xem)