Một số từ tượng thanh tượng hình phổ biến | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 12, 2016

Textual description of firstImageUrl

Một số từ tượng thanh tượng hình phổ biến

よく使(つか)われる日本語(にほんご)擬音語(ぎおんご)擬態語(ぎたいご)
tu-tuong-thanh-tuong-hinh-pho-bien-trong-tieng-nhat
1.【はらはら】

・道路で遊んでいる子供を見ると、はらはらする。
・Tôi cảm thấy lo lắng (thót tim) khi nhìn mấy đứa nhỏ chạy giỡn trên đường.
2. 【がっかり】
・山田君は大学の試験に落ちて、がっかりしている。
・Cậu Yamada rất thất vọng vì thi trượt đại học.
3.【ふわふわ】
・雲がふわふわ浮かんでいる。
・Đám mây trôi bồng bềnh.
4.【ピカピカ】
・新しい百円玉がピカピカ光っている。
・Đồng xu 100 Yên mới sáng bóng (sáng loáng)
5.【きらきら】
・ダイヤモンドがきらきら光っている。
・Viên kim cương sáng lấp lánh
6.【あっさり】
・兄はあっさりした性格だから、大喧嘩しても、次の日は何もなかったようにニコニコしている。
・Vì anh trai tôi là một người vô tư nên dù có cãi nhau dữ dội thì ngày hôm sau anh ta vẫn cứ cười tươi rói như đã không có gì xảy ra.
7.【ばたん】
・ばたんとドアを閉めた。
・Nó đóng cửa cái rầm

Bài viết liên quan: